越南语
越南语 中的 cả ngày 是什么意思?
越南语 中的单词 cả ngày 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cả ngày 的说明。
越南语 中的cả ngày 表示全天, 整天, 終日, 终日。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cả ngày 的含义
全天adverb đều này rất quan trọng khi mà bạn làm việc cả ngày ở trong phòng. 这对全天都在餐厅里工作的人来说是很重要的。 |
整天adverb Không thì chúng ta sẽ ở đây cả ngày với những câu chuyện tuổi thơ của tôi mất. 或者我们可以在这儿听一整天我童年的故事。 |
終日noun |
终日adverb |
查看更多示例
Em đợi anh cả ngày rồi đó 没 信心 守约 你 干脆 别约 我 啊 |
Mẹ đã bên con cả ngày rồi còn gì!’. 我可陪了你一整天了!’ |
Cả ngày cháu làm gì? 你 一天 都 在 做 什麼 , 和羅恩 鬼混 ? |
Tựa hồ cả ngày chỉ mặc, Thứ gọi là váy mặc ở nhà 她们的穿着,与那个时代相符 被我们称作是家居服的 |
Ngày mai sẽ có cả ngày chơi. 明天 有 的 玩 呢 |
Các thánh cho thấy có thể sống một đời sống anh hùng, ngay cả ngày nay”. 既然有圣人,就表示今天仍有人能达至超凡入圣的境界。” |
Thời gian mở cửa : Mở cửa cả ngày. 開館日:全年無休。 |
Em sẽ không hỏi anh đi đâu suốt cả ngày. 我 不想 问 这 一整天 你 都 去 哪儿 了 |
Cả ngày dài ta đã cố hình dung ai là nghi phạm. 我們 整整 一天 都 在 調查 誰 是 內奸 |
Và hắn ta giành cả ngày của mình để hôn vào đầu mọi người. 他 成天 都 在 拍 别人 的 马屁 |
Bạn sẽ không làm gì cả ngày. 有了它,一天的其他时间里你都不会再去做别的事了。 |
Anh chắc là chiếc xe đó đã theo anh cả ngày chứ? 你 确定 那辆车 整天 跟着 你 ? |
Hắn bảo đã nghĩ về chuyện đó cả ngày. 他 说 他 时时刻刻 都 在 想着 |
Tôi có một đứa con, 17 tuổi, cả ngày nó chả chịu làm gì cả. 我 17 歲 的 兒子還 整天 游手 好 閒 |
Ngay cả ngày nay, nhiều người thường đánh giá trị người khác qua màu da và chủng tộc. 甚至在今日,许多人衡量别人的价值时,也往往以肤色和种族背景为前提。 |
Đầy kinh ngạc, chúng tôi hỏi Loida: “Con làm gì khi ngồi cả ngày?” 我们十分惊讶,于是问她:“你整天坐着的时候究竟在做什么呢?” |
Hoạt động cả ngày lẫn đêm. 在晚間和夜間運行。 |
Người lính canh đứng nguyên vị trí cả ngày lẫn đêm, không hề giảm đi sự cảnh giác. 守望人昼夜紧守岗位,从不松懈。 |
Là nó sẽ thú vị và có âm nhạc cả ngày và đột nhiên nó kết thúc. 真刺激,音乐放个不停 可是突然就没了,只过了五分钟 |
Và nó đã hát cả ngày. 它一整天都在鸣叫,当它停止鸣叫就意味着它死了 |
Anh ta đã ngủ cả ngày ở đây. 這個 人 今天 一整天 都 睡 在 這 |
Tôi cố liên hệ với cô cả ngày! 我 找 你 找 一天 了! |
Có thể ở đây cả ngày, nếu chúng ta di chuyển 如果 我们 强行军 的话 一天 之内 可以 到达 |
Tôi ở ngân hàng cả ngày. 我 整天 待 在 银行 |
6 Dự cả ba ngày: Mọi người chúng ta nên sắp xếp tham dự cả ba ngày đại hội. 6 要出席整整三天的大会:我们人人都应该预先安排好自己的事务,以便出席整整三天的大会。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cả ngày 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。