越南语
越南语 中的 bụng 是什么意思?
越南语 中的单词 bụng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bụng 的说明。
越南语 中的bụng 表示腹部, 肚子, 腹, 腹。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bụng 的含义
腹部noun Não bộ và phần bụng đều bị cắt dẫn đến thương tích nặng 分别 在 胸部 和 腹部 有 被 人 当 U 开 的 迹象 |
肚子noun Hay đầu tiên tao nên rạch bụng mày trước nhỉ? 或者 怎么样 第一 我们 开辟 了 肚子 ? |
腹noun Người mẹ gắn bó với con từ khi đứa bé còn trong bụng. 孩子还在母腹的时候,母子的感情就已经建立了。 |
腹
Người mẹ gắn bó với con từ khi đứa bé còn trong bụng. 孩子还在母腹的时候,母子的感情就已经建立了。 |
查看更多示例
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất. 8 在你的脑壳里而非在你的腹中,有一台电算机在性能的繁多和巨大方面比最先进的电子计算机优越得多。 |
Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác? 你们谁听说过一个国家是通过 他国的善良和慷慨而发展起来的? |
Hãy chỉ đổ lên một gã tốt bụng có chút khinh suất 就 找那? 个 有 一?? 轻 浮 的 家伙 的 茬 吧 |
Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe. 处决通常都很漫长 而且非常痛苦,像被钉十字架, 剖腹,或者是轮刑。 |
Đừng để bụng, Greg. 我 不是 针对 你 , 格雷格 |
Khi đó chúng ta sẽ tạo ra -- một thứ mà ai cũng muốn -- sự cân bằng giữa đói bụng -- và thỏa mãn. 这样我们就能得到 我们大家都想要的东西—— 处于饥饿和满足之间的 平衡。 |
Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô. 贝莉和他们未出世的孙女过世所带来的痛苦,让费南多一家人悲伤欲绝。 |
Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. 他白天无法工作,夜里又饱受腹痛折磨。 |
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng. 我们每个人在母亲子宫中孕育形体时,有好几个月都仰赖她供给我们身体养分。 |
Ta muốn ở lại đây với quý ông tốt bụng này. 我 宁愿 跟 这位 绅士 在 一起 |
Như mẹ con, con thật tốt bụng. 真像 你 母親 一直 都 很 善良 |
Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới. 我很高兴能与 非常聪明和友善的科学家共事 也许没有这世上的很多人 那么善良 但是他们对世界有完全不一样的看法 |
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà. 而且也说的次数不少 我说“我爱你”是为了提醒你 尽管我又矮又胖,但那句话是我说的 就像用老式破收音机收听美妙的歌曲 你也善良的保存着这个破收音机 |
Khi tha tội như thế, chúng ta bỏ lòng oán giận thay vì để bụng. 宽恕了别人之后,我们不再继续怀恨在心,而是把恨意排出心外。 |
Tôi kết hôn lại với một người đàn ông tử tế và tốt bụng, và chúng tôi có với nhau ba đứa con. 我和一个温柔善良男人再次结婚, 有了三个孩子。 |
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời. 圣经记载,一个隐形灵体曾利用一条蛇跟第一个女人夏娃说话,诱使她背叛上帝,情形就好像会用腹语的人利用不会说话的娃娃做幌子一般。( |
Chúng được sinh trong bụng của những cô gái Mexico. 他們 都 是 在 墨西哥 女孩 的 肚子 裡 孕育出 來 的 |
Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền. 可是敌人却把他们杀掉,剖开他们的肚腹,取出肚内的金钱。 |
Bà chắc đang ở độ tuổi 70 và có khuôn mặt tốt bụng. 她已经70多岁了, 看起来很和蔼。 |
Một lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy. 这时,马利亚感觉到腹中的小生命又在跳动。 |
“Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên. “绝对不要在很饿或很累的时候谈重要的事。”——朱莉亚 |
Anh lúc nào cũng tốt bụng quá mức, Ray. 你 對 這些 人 太好了 , 雷伊 |
Cô tốt bụng quá, thật đấy. 妳 真 好心 , 錢 我 再 還給 妳 |
Ông nói rằng ông đã nghe thấy nhiều điều về Nhân Chứng Giê-hô-va, nhưng nay ông biết họ là người tốt bụng và hiền hòa. 他说以往曾听过不少有关耶和华见证人的流言飞语;如今他亲眼看出,见证人其实是一群心地善良、爱好和平的人。 |
Bụng tôi phình lên trông như một người có thai mấy tháng. 我的肚子发胀,仿佛怀了几个月身孕似的。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bụng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。