越南语
越南语 中的 bột ngọt 是什么意思?
越南语 中的单词 bột ngọt 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bột ngọt 的说明。
越南语 中的bột ngọt 表示味精, 谷氨酸鈉, 谷氨酸钠。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bột ngọt 的含义
味精noun |
谷氨酸鈉noun |
谷氨酸钠noun |
查看更多示例
Từ năm 1998, bột ngọt không được gọi kèm trong thuật ngữ "gia vị và hương liệu". 自1998年以來,MSG已不能包含在「香料和調味品」的術語中。 |
Do tỷ lệ thấp nên các nhà nghiên cứu kết luận rằng việc phản ứng với bột ngọt không có tính lặp lại. 由於發生率很低,研究人員一致認為對MSG的反應並不具備可再現性。 |
Trong một nghiên cứu khác của Geha et al. (2000), các nhà khoa học đã kiểm tra phản ứng trên 130 đối tượng cho rằng họ nhạy cảm với bột ngọt. 而在Geha等人(2000年)進行的另一項不同研究中,他們一共測試了130名據報告對MSG敏感的受檢者。 |
Trong suốt thời gian đó, đã có nhiều nghiên cứu chuyên sâu được thực hiện để làm sáng tỏ vai trò, lợi ích và tính an toàn của bột ngọt. 在這段期間曾進行大量研究,旨在澄清MSG的作用、益處及安全性。 |
Trong một nghiên cứu được thực hiện bởi Tarasoff và Kelly (1993), 71 đối tượng ở trạng đói tham gia thí nghiệm được cho sử dụng 5 g bột ngọt và sau đó ăn bữa sáng tiêu chuẩn. 在Tarasoff和Kelly(1993年)進行的一項研究中,71名空腹參與者給予服用5g MSG,然後再給予進食標準早餐。 |
Thí nghiệm trên các cá thể chuột và loài gặm nhấm cho thấy, liều gây tử vong trên 50% cá thể khi sử dụng bột ngọt qua đường miệng (LD50) là từ 15 đến 18g/kg thể trọng, cao hơn gấp 5 lần so với muối (3g/kg thể trọng trên chuột). 對於大老鼠和小老鼠來說,50%受試驗的動物(LD50)的口服致死劑量在每千克體重15至18g之間,比鹽的LD50(大老鼠為3 g/kg)多5倍。 |
Từ lần đầu tung ra thị trường cho đến nay, bột ngọt đã được sản xuất với 3 phương pháp: (1) thủy phân protein thực vật với axit hydrochloric để phá vỡ các liên kết peptit (1909 - 1962), (2) tổng hợp hóa học trực tiếp từ acrylonitrile (1962 - 1973), và phương pháp hiện nay là (3) lên men vi khuẩn. 自從MSG在市場上出現後,其生產方法有以下三種:(1)採用鹽酸水解植物蛋白,使肽鍵斷開(1909年-1962年),(2)採用丙烯腈進行直接化學合成(1962年– 1973年),(3)細菌發酵;目前的方法。 |
Trong một nhận xét nhỏ, aspartame có thể là một trong nhiều tác nhân kích thích chứng đau nửa đầu, trong một danh sách bao gồm "phô mai, sô cô la, trái cây có múi, xúc xích, bột ngọt, aspartame, thực phẩm béo, kem, cafêin và đồ uống có cồn, đặc biệt là rượu vang đỏ và bia ", other reviews have noted conflicting studies about headaches những nhận xét khác đã ghi nhận các nghiên cứu xung đột về nhức đầu và vẫn còn nhiều nhận xét thiếu bất kỳ bằng chứng và tài liệu tham khảo nào để ủng hộ tuyên bố này. 而一个小的审查指出,阿斯巴甜有可能是许多触发偏头痛的饮食之一,在一个列表中,其中包括“奶酪,巧克力,柑橘类水果,热狗,味精,阿斯巴甜,高脂肪食品,冰淇淋,咖啡因戒断和酒精饮料,尤其是红酒和啤酒,” 其他评论注意到有关头痛相互冲突的研究,还缺乏任何证据和引用来支持这种说法。 |
HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. 神秘果能把酸的食物 变成甜食 我们还有另一种神奇药粉 能把西瓜的甜味 变咸 |
Gia cảnh nghèo, và chế độ ăn uống của họ chỉ toàn là bánh bột bắp, đậu, nước xốt tiêu cay, cơm nhão, bánh mì ngọt và trà. 他们家境贫乏,日常吃的是玉米饼、豆、辣椒酱、稀饭、甜面包和茶。 |
Ví dụ, khi chúng ta làm một ổ bánh xốp, mặc dù kết quả có được là một món ngọt có kích thước lớn hơn nhiều so với thố bột ban đầu khi đi vào lò nướng, khối lượng của thố bột ấy vẫn bằng đúng trọng lượng của bánh thành phẩm cộng với độ ẩm đã bị bốc hơi. 举个例子,当我们烤松软的海绵蛋糕的时候 即使烤出来的美味蛋糕 比烤之前的蛋糕糊 大了许多 蛋糕糊的重量仍然应该 等于烤出来的蛋糕的重量 加上蒸发掉的水分的重量 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bột ngọt 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。