越南语
越南语 中的 bổn phận 是什么意思?
越南语 中的单词 bổn phận 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bổn phận 的说明。
越南语 中的bổn phận 表示义务, 任务, 责任, 義務, 职责。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bổn phận 的含义
义务(charge) |
任务(duty) |
责任(duty) |
義務(incumbency) |
职责(duty) |
查看更多示例
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. 4 但这并不是说,我们彼此相爱只是基于责任感。 |
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3. * 我要保存这些页片;各1:3。 |
▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình. ▪ 见证人必须受到警告,作出虚假证言会有严重后果 |
□ Tại sao dân Y-sơ-ra-ên có bổn phận phải kính sợ Đức Giê-hô-va? □ 为什么以色列人有义务要畏惧耶和华? |
Jihad cũng là bổn phận của anh. 聖戰 也 是 你 的 職責 |
Khuynh hướng ích kỷ sẽ làm anh tránh đi bổn phận cần thiết phải khuyên bảo không? 自私的顾虑会使他不敢履行职责提出所需的劝告吗? |
52 Về tất cả các bổn phận này, thầy tư tế phải aphụ giúp anh cả nếu cần thiết. 52必要时,祭司要在这所有的职责上a协助长老。 |
6. (a) Tín đồ Đấng Christ có bổn phận nào? 6.( 甲)基督徒有什么责任?( |
Ý thức cao về bổn phận che chở bầy, một trưởng lão có thể trở nên cực đoan. 一个长老可能出于强烈的责任感要保护羊群,因而走了极端。 |
21 Hãy đến gần Đức Chúa Trời—Làm trọn bổn phận với Đức Chúa Trời 21 亲近上帝——履行我们对上帝的义务 |
12 Các trưởng lão trong hội thánh có bổn phận noi gương Chúa Giê-su. 12 基督徒会众里的长老必须学会像基督那样待人处事。 |
Tại sao chúng ta có bổn phận vâng phục Giê-hô-va Đức Chúa Trời 我们何以有义务要顺服耶和华上帝 |
TRUNG TÍN, ý thức bổn phận, yêu thương, chuộng nghĩa vụ, trung kiên. 忠实、责任、爱心、义务、忠诚。 |
* Mọi người phải học hỏi bổn phận của mình, GLGƯ 107:99–100. * 每个人都要学会他的职责;教约107:99–100。 |
Làm trọn bổn phận với Đức Chúa Trời 履行我们对上帝的义务 |
Chẳng phải bổn phận của chúng ta là vâng lời ngài sao? 有没有听从他的吩咐呢? |
Các giám thị có trách nhiệm chăn chiên và chăm lo các bổn phận khác trong hội thánh. 我们需要天天阅读圣经,为聚会作准备,也要经常参与外勤服务。 监督要牧养羊群,同时照料会众的其他职责。 |
* Mọi người đàn ông có bổn phận cấp dưỡng cho gia đình mình, GLGƯ 75:28. * 每个男人必须供养自己的家庭;教约75:28。 |
Bổn phận con cái lành thảo kính thương yêu cha mẹ. 視紅麗為親生小孩般疼愛。 |
Kinh-thánh cho biết bổn phận đối với vợ 对妻子所负的圣经责任 |
Thật ra, Kinh Thánh cho biết bạn có bổn phận phải hiếu kính cha (Ê-phê-sô 6:2, 3). 不错,圣经说你要孝敬父母。( |
Chỉ nói ra công việc của tôi và bổn phận của tôi. 只是 告诉 他 我 的 工作 和 我 的 责任 |
(Mi-chê 4:5) Tuy nhiên, vinh dự này đi đôi với bổn phận. 弥迦书4:5)我们享有这份光荣,同时也要肩负一个责任:我们的生活必须为耶和华这圣名增光。 |
Tại sao xem xét bổn phận của chúng ta đối với Đức Chúa Trời là điều thích hợp? 为什么我们应当考虑一下自己对上帝所负的义务? |
Nếu chủ gia đình là một trưởng lão, bổn phận chính của anh là gì? 圣经很清楚表明,作父亲的基督徒有义务要照顾妻子儿女。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bổn phận 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。