越南语
越南语 中的 bởi 是什么意思?
越南语 中的单词 bởi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bởi 的说明。
越南语 中的bởi 表示叫, 由, 給。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bởi 的含义
叫conjunction Cỗ máy đã được tạo ra bởi anh chàng tên Charles Babbage. 这台机器是这个叫查尔斯·巴贝奇的人建造出来的 |
由conjunction Nó đã được chụp bởi tàu không gian Voyager này đây. 它是由这个东西拍摄的,叫做旅行家飞船。 |
給conjunction Tôi chỉ cần đặt nó lên bởi vì dấu chấm bé màu xanh đó là cảm biến. 我给你们看幅图,那个小蓝点就是传感器。 |
查看更多示例
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. 实际上在距离明天还有一个月时间, 关于这个问题 在华盛顿特区会有一个会议 由美国国家科学院举办的, 就我们应该做什么 这个问题做一个细致的讨论。 |
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. 洪水退后,所有东西都给铺了厚厚的泥浆,还散发着难闻的气味。 |
Tuyến đường sắt Skarloey hư cấu, là một phần của The Railway Series của các cuốn sách dành cho trẻ em bởi The Rev. W. Awdry, đã dựa trên tuyến đường sắt Talyllyn. 小說Skarloey Railway組成Rev. W Awdry兒童鐵路系列一部分,依據泰爾依鐵路寫成。 |
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. 在智利安第斯山脉, 我们已经部署了一组望远镜部队. 而且很快,它们将与拥有 超高性能的设备构架成一体。 |
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” 女权主义是所有消除陈腐性别观念的一切活动的统称, 因此,女权主义不存在女性化” |
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. 我们可以从耶稣对当日的宗教导师所说的话,得知魔鬼不少事情。 耶稣说:“你们是从你们的父魔鬼那里来的,你们想照你们父的欲望行事。 |
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. 彼得前书2:22)仇敌诬告他违反安息日和醉酒,又说他被邪灵附身,耶稣却没有因为被他们诬蔑而名声受损。 |
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. 爸爸不是个很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确让他一路通过了 长达数小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。 |
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. 你可能会受到启发,邀请特定的人分享─其他人可能会因为听到此人的观点而受益。 |
Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". 在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 |
Ngày 18/9/2006, Red Hat phát hành Red Hat Application Stack, Hệ thống ngăn xếp đầu tiên của họ có tích hợp công nghệ JBoss và đều được chứng nhận bởi nhà cung cấp phần mềm nổi tiếng khác. 2006年9月18日,红帽公司发布了红帽应用栈(Red Hat Application Stack),其集成了JBoss技术,并通过了其他知名软件厂商的认证。 |
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. 例如,在美国版权就受“合理使用”原则的限制。 根据该原则,以特定方式使用收版权保护的作品(包括但不限于批判、评论、新闻报道、教学、学术或研究等资料)可能会被视为合理使用。 |
Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. 我们将把目光放在那些你不能够学到答案的问题上, 因为它们是未知的。 |
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. 塔希提语是通过堵住声门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。 |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. 申命记14:21)归信者却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃自死的动物。( |
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. 7我这么做是为了一个a睿智的目的,因为依照那在我里面的主的灵的指引,有个声音轻声对我这样说。 |
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. 而正因为他们追求尽善尽美 他们觉得没有必要膨胀自我 |
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. 可是,犹大的大部分地方却看来没有因波斯的讨伐行动而蒙受影响。 |
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. 借着显出纯洁”,意思就是道德清白,行事为人与圣经的确切知识一致。 |
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald. TR:“拦截”是一家新的 进行新闻调查的网站, 由格伦·格林沃尔德等人联合创建。 |
Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn. 请紧记,言传固然重要,身教也必不可缺。 |
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. 此外,使用 AdSense 的网站也不得通过任何会有以下行为的软件进行加载:触发弹出式窗口、修改浏览器设置、将用户重定向到不想访问的网站或以其他方式干扰网站的正常导航。 |
(Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau. 笑声 每一只蝴蝶都是由不同的小片薯条组成。 |
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. 还有些人则被虚假的智慧骗倒,以致“偏离了信仰”。——提摩太前书5:8;6:20,21。 |
Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh. ”他指出贪婪并不是主要因素,因为离家远行需要相当大的一笔开支,而且大多数十字军成员在完成朝圣的目标后没有选择取得圣地的封地,而都最终回到了家乡。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bởi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。