越南语 中的 biển 是什么意思?

越南语 中的单词 biển 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 biển 的说明。

越南语 中的biển 表示海洋, 海, 大洋, 洋, 海。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 biển 的含义

海洋

adjective noun

Mọi sinh vật biển dùng âm thanh để giao tiếp.
所有海洋哺乳动物用声音来保持相互联系。

noun (較大面積的鹹水區域)

Nếu bạn thích đồ biển, bạn đã đến đúng nơi rồi đó!
如果你喜歡吃鮮的話,你就來對地方了!

大洋

noun

Và chúng không phải loài duy nhất vượt biển.
然而,它们并不是唯一飞越大洋的鸟类。

noun

Nhiệt độ của biển ở Nam cực lúc này đang là âm 2 độ.
現在 南冰 的 水溫 是 零下 2 攝氏度

Nếu bạn thích đồ biển, bạn đã đến đúng nơi rồi đó!
如果你喜歡吃鮮的話,你就來對地方了!

查看更多示例

Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
人用这样的墨水书写,不久之后可以用一块湿海绵把字迹抹去。
Sinh vật biển ở Socotra cũng rất đa dạng, với 253 loài san hô, 730 loài cá và 300 loài cua, tôm.
此外,索科特拉岛还有253种造礁珊瑚、730种沿岸鱼、300种螃蟹、龙虾和小虾。
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
我 帮 你 预定 了 明天 去 潜水
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
那么这位伟大而强盛的 世界之王打算做些什么呢
Lượng hàng hóa nhập khẩu từ châu Á đang gia tăng mà trước đây được bốc xếp tại các cảng ven biển phía tây Hoa Kỳ thì ngày nay được chuyên chở thông qua kênh đào để về phía bờ biển phía đông.
从亚洲进口的货物量越来越多,这些货物原本会在美国西海岸的港口卸货,现在它们将通过运河抵达东海岸。
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
古老的歷史學家認為 亞馬遜家園就是斯基提亞, 那是塊廣大的領土,從黑海 一路延伸到中亞的俄羅斯大草原。
Tôi nghĩ đó là bờ biển ( coast ) của kẻ thù, sếp.
我 想 是 敌人 的 海岸 , 长官 海岸 ?
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động.
2 我们的信心之船也要在惊涛骇浪的人海上航行。(
Trường hợp của cướp biển nhỏ của tôi?
我 的 小 海盗 在 哪里 ?
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
他们在这些场合可以真正感受到以赛亚书42:10的话的意义:“航海的和中所有的,海岛和其上的居民,都当向耶和华唱新歌,从地极赞美他。”
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.
后来法老心有不甘,于是率领军队追赶以色列人,但上帝施行奇迹在红海开一条路让以色列人逃脱。
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
这些岛屿全部是由珊瑚环礁组成的 平均大约在海平面两厘米处
Lothal được cho là một trong các cảng biển đầu tiên trên thế giới.
洛塔被认为是世界上第一个海港之一。
2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy.
2 在以赛亚书57章20和21节,上帝的使者以赛亚说:“惟独恶人,好像翻腾的,不得平静;其中的水常涌出污秽和淤泥来。
Làm gì có thành phố nào tồn tại được dưới biển chứ?
為 什么 叫 失落 之 城 城市 怎么 能 在 海底
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
有部分马尾藻 在其国内管辖权的范围之内—— 但是,马尾藻庞大的主体部分超出了其管辖范围—— 百慕大政府正作为一项运动的先锋 来保护这个极重要的地区。
Nhờ nhiệt độ nước biển ấm, Maemi đã có thể duy trì phần lớn cường độ trước khi đổ bộ lên địa điểm ngay phía Tây Busan, Hàn Quốc vào ngày 12 tháng 9.
由于行经洋面水温较高,台风得以保持较高强度,于9月12日从韩国釜山以西不远处登陆。
Tôi có thể đưa chúng qua vùng biển Nhật Bản, nơi chúng có thể gặp những con sứa biển khổng lồ.
我有带他们到日本海, 他们在那里遇见了巨大的水母。
Công ước về Bảo tồn nguồn lợi ở biển Nam Cực viết tắt là CCAMLR (viết tắt của chữ tiếng Anh là: Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources), là một công ước quốc tế của một phần hệ thống các Hiệp ước liên quan đến Nam Cực.
《南極礦產資源活動監管公約》(英语:Convention on the Regulation of Antarctic Mineral Resource Activities)是南極條約體系的部分條約。
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
据估计,一粒普通大小的雨点要有一百万点小水滴才能构成。 惟独这一切事发生之后,云才能把大雨降在地上,形成河流,然后河水奔回大海。
Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin.
高原的东面是犹大山地,西面是非利士平原。
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
换一种说法,这问题的纠结在于 我们是用什么样的机制去思考别人的想法, 我们的大脑,是由各种成千上万的脑细胞所组成 这点和其它动物,如猴子 老鼠,甚至于软体动物都是一样
Khi kênh đào Panama chưa hoàn tất, hạm đội phải đi vòng qua các eo biển Magellan.
因为巴拿马运河在当时还没有开通,舰队只能从麦哲伦海峡穿过。
Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài.
讓 大海 洗去 你 的 愚昧 和 虛妄
Ngày 22 tháng 2 năm 2004, Trần Thuỷ Biển cho biết Trung Quốc đại lục có 496 tên lửa hướng về Đài Loan, sau mỗi sáu ngày thì có thêm một quả.
2004年2月22日陈水扁称,大陆以496颗导弹对准台湾,每6天还增加一颗。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 biển 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。