越南语
越南语 中的 bị rạn nứt 是什么意思?
越南语 中的单词 bị rạn nứt 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bị rạn nứt 的说明。
越南语 中的bị rạn nứt 表示癫狂的, 魔怔, 疯狂的, 发狂的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bị rạn nứt 的含义
癫狂的(crazed) |
魔怔(crazed) |
疯狂的(crazed) |
发狂的(crazed) |
查看更多示例
Có quan điểm tích cực khi hôn nhân bị rạn nứt 用积极的观点看婚姻难题 |
Những tín đồ không vội buông xuôi khi hôn nhân bị rạn nứt thường được tưởng thưởng 基督徒不轻易放弃,努力修补婚姻关系,往往会有好的结果 |
Từ đó tình cảm cha con bị rạn nứt. 这件事在他们父子之间造成了一道很深的裂痕。 |
Barney nghĩ Lily yêu cầu cậu rửa chén ngay lập tức là dấu hiệu hôn nhân của các cậu bị rạn nứt. Barney 认为 Lily 叫 你 洗 自己 的 盘子 是 你们 婚礼 破裂 的 标志 |
Vì càng ngày càng có nhiều người thờ ơ nên mối quan hệ giữa Nhà Thờ và Nhà Nước bị rạn nứt. 一般人对宗教越来越冷淡,结果使教会和国家的关系出现裂痕。 |
18 Mối quan hệ hòa thuận này bị rạn nứt khi loài người, dưới ảnh hưởng của Sa-tan, chống lại quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va. 18 后来,亚当和夏娃受撒但唆摆,反叛耶和华的至高统治权,这种融洽的关系就被破坏了。 |
Nhưng vật liệu vững chắc này có một khuyết điểm: nó rất dễ bị rạn nứt nghiêm trọng làm tiêu tốn mười tỷ đô la để sửa chữa mỗi năm. 但這種堅固的物質有一個弱點: 它很容易嚴重裂開, 每年要花上數百億美金在修繕上。 |
Thật vậy, nếu một mối quan hệ chỉ thuần túy dựa trên những nhân tố đó, thì nó có thể nhanh chóng bị rạn nứt, khiến hai bên khinh miệt, thậm chí thù ghét nhau. 事实上,如果男女关系只维系在这些因素之上,那就很快会受到侵蚀,引发轻蔑甚至憎恨的情绪了。( |
Hẳn là Mác đã rất buồn khi biết rằng mình không được sứ đồ Phao-lô đáng kính cho đi theo, và giữa Phao-lô và Ba-na-ba đã xảy ra một vụ tranh cãi sôi nổi về khả năng của Mác khiến mối quan hệ của họ bị rạn nứt. 马可发觉受人敬重的保罗竟不愿意跟他同行,更为了这件事跟巴拿巴争吵起来,最后两个人甚至分道扬镳,心里一定十分难过。 |
Khi ấy, lời nói và giọng điệu của bạn có thể khiến hôn nhân được củng cố hoặc bị rạn nứt (Châm-ngôn 21:9; 27:15). Vậy, hãy bày tỏ ý kiến cách tôn trọng, bạn sẽ đạt được điều mình kỳ vọng: Chồng bạn sẽ tự tin hơn trong việc làm chủ gia đình. 箴言21:9;27:15)你要是用尊敬的语气表达意见,就有更大的机会去获得你想要的结果:使丈夫乐意在家里带头。 |
Dân Nê Phi thịnh vượng—Lòng kiêu ngạo, sự giàu có và phân chia giai cấp nổi lên—Giáo hội bị rạn nứt vì những sự phân tranh—Sa Tan dẫn dắt dân chúng vào con đường phản nghịch—Nhiều vị tiên tri kêu gọi sự hối cải và bị giết chết—Những kẻ sát nhân âm mưu chiếm đoạt chính quyền. 尼腓人昌盛—骄傲、财富及阶级区分兴起—教会因冲突而分裂—撒但引诱人民公然反叛—许多先知呼吁悔改而被杀—他们的杀手阴谋篡夺政权。 |
Đôi khi những hành động này khiến những người trong cuộc bị ngượng, gây rạn nứt và tổn thương tình cảm. 有时,这种做法让人十分尴尬,甚至令朋友反目,感情受创。 |
14 Và do đó mà khắp xứ có một sự bất bình đẳng lớn lao, đến đỗi giáo hội bắt đầu bị rạn nứt; phải, đến đỗi, vào năm thứ ba mươi, giáo hội đã bị rạn nứt trong khắp xứ, ngoại trừ một số ít dân La Man được cải đạo theo tín ngưỡng chân thật; và họ không từ bỏ nó, vì họ vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng achuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa. 14各地就这样形成了极端的不平等,以致教会开始分裂;是的,到了第三十年,除了少数归信真正信仰的拉曼人外,各地的教会都分裂了;那些拉曼人不会离开教会,因为他们坚定稳固不移,愿意尽最大的a努力遵守主的诫命。 |
Tương tự, mối quan hệ của chúng ta với người khác đôi khi bị căng thẳng, thậm chí rạn nứt. 我们和别人的关系也类似,有时会变得紧张,甚至会出现裂痕。 |
Bất cứ hành tinh nào có đường kẻ, tức là đã từng có rạn nứt ở đó, như bị đứt đoạn. 在任何行星上看到线形地质 就说明有断层 |
Sự rạn nứt trong tình bạn giống như chiếc áo bị rách nhưng có thể vá lại 友谊的裂痕就像衣服上的破洞,是可以修补的 |
Sau khi lập luận rằng Kiya là công chúa ngoại quốc Tadukhipa, Marc Gabolde cho rằng bà bị trả về quê hương do sự rạn nứt trong mối quan hệ giữa Ai Cập và Mitanni. ”也有理论认为基亚是米坦尼公主塔杜刻赫帕,Marc Gabolde认为她是埃及和米坦尼之间联盟恶化的代价,并被送回米坦尼。 |
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất. 4事情是这样的,我看到在应许地上有一片a黑b雾;我看到闪电,并且听到雷鸣和地震,以及种种喧嚣巨响,我看到土石崩裂,我看到山岳崩塌成碎片,我看到地上的平原龟裂,我看到许多城市c沉陷,我看到许多城市焚毁,我看到许多城市因地震而倒塌在地。 |
Theo thời gian, thậm chí những vết rạn nhỏ cũng có thể lớn dần và tạo thành vết nứt trên màn hình thiết bị của bạn. 随着时间的推移,即使是细微裂纹也可能逐渐变大,最终导致设备屏幕出现裂痕。 |
Dĩ nhiên, Augsburg là nơi những người theo Luther tuyên đọc giáo lý căn bản của họ, Bản Tuyên Xưng Augsburg, vào năm 1530, nhưng bị Giáo Hội Công Giáo bác bỏ, vì vậy dẫn đến việc rạn nứt không hàn gắn được giữa Tin Lành và Công Giáo. 1530年,路德会在奥格斯堡向天主教会递交他们的基本信条——《奥格斯堡信纲》,但天主教会却拒绝接受。 自此之后,在基督新教信仰和天主教教义之间存在着无法弥补的裂痕。 |
18 Và này, acác tảng đá bị tách làm đôi; vỡ ra trên mặt đất, đến nỗi khắp nơi trên mặt đất đều thấy các mảnh vụn, các vết rạn và các kẽ nứt. 18看啊,a岩石裂成两半;遍地碎石,整个地面上都可见到裂成碎片、有裂缝、有缺口的石块。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bị rạn nứt 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。