越南语 中的 bị mòn 是什么意思?

越南语 中的单词 bị mòn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bị mòn 的说明。

越南语 中的bị mòn 表示戴着, 持续, 使用, 穿带, 磨灭。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 bị mòn 的含义

戴着

(wear)

持续

(wear)

使用

(wear)

穿带

(wear)

磨灭

(wear)

查看更多示例

29:18—“Mọi đầu đều đã trở nên trọc, mọi vai đều đã bị mòn” có nghĩa gì?
29:18 为何“人人头秃肩破”?
Cầu bị mòn vì bã trầu
桥墩被口水腐蚀
Theo thời gian, mặt sau và mặt bên của điện thoại có thể dính bẩn hoặc bị mòn.
手機在使用一段時間後,背面和側邊可能會出現汙漬或磨損。
Một số loài có thể sống lâu đến 20 năm mà răng không bị mòn.
有些品种的鹦嘴鱼能活上20年,就算寿命那么长,牙齿也不会磨损。
Tay của cậu phồng lên hết bởi vì cái cuốc của cậu bị mòn.
你 的 手 都 是傷 , 因為 刀刀 鈍 掉 了
Trong thời gian vây hãm, đầu của các lính chiến bị “trọc” vì phải đội mũ trụ, và vai họ bịmòn” vì phải khiêng vác vật liệu dùng để đắp lũy bao vây.
在围城期间,巴比伦的士兵因为长期戴着头盔,“以致头都光秃”;肩膀则由于挑运攻城设施所需的材料而“磨破”。(
Những lớp nằm ở bên dưới này bị xói mòn, và rồi đá vôi bị sụp và rơi xuống chỗ trũng bên dưới.
底层受到侵蚀,结果表层的白云灰石坍塌,滚到下面的河底盆地里去。
Đúng vậy, thác bị xói mòn.
在侵蚀作用下,瀑布正逐渐后退。
Sức lực tôi bị hao mòn, nhưng tinh thần tiên phong của tôi vẫn còn mạnh.
疾病令我身体元气大伤,但无法挫减我的先驱精神。
Kể từ năm 1970, 42 vòm đá đã sụp đổ do bị bào mòn.
自1970年,已有42座拱門因侵蝕作用而倒塌。
Rễ cây cỏ chắc nịch cũng che chở cho đất khỏi bị xói mòn.
绿色的禾草也成了“氧气供应商”;此外,纤细的根可防止水土流失。
(b) “Những dân cao nhứt” bị “hao-mòn” đầu tiên theo nghĩa nào?
乙)“居高位的”怎样成为第一批“枯竭”的人?
có lẽ là bị ăn mòn khá nghiêm trọng
这个 好像 是 腐蚀 严重
Có một thời mức thác bị xói mòn khoảng 1 mét mỗi năm.
有一个时候,瀑布每年被侵蚀大约1米。
200 năm bị ăn mòn và mục rữa.
那 可 經歷 了 200 年 的 白蟻 的 毀壞 和 腐蝕
Bị xói mòn, lớp đất mùn tươi tốt, phải mất đến hàng ngàn năm định hình, đã biến mất.
优良 土层 「 腐植质 」 消失 了 伊斯特 岛 居民 拉 帕努伊 人 的 历史
Người ta phỏng đoán là trong 12.000 năm vừa qua, những thác ở Niagara đã bị ăn mòn khoảng 11 kilômét.
据估计,在过去1万2000年,尼亚加拉瀑布后退了11公里,退至今日的位置。
Hạt cát này có khả năng khoảng 3,5 hoặc 4 tỉ năm tuổi, và nó không bao giờ bị xói mòn theo cách mà chúng ta thấy cát trên Trái Đất bị xói mòn do nước và các hoạt động, không khí, và những thứ tương tự.
这粒沙大概有 三十五亿到四十亿年的历史了 它没有像地球上的沙那样 受到水分,碰撞 空气等的侵蚀 只有看到的极小的侵蚀
Cơ cấu khung giáp bị ăn mòn một cách tệ hại, và khoảng 2% các đĩa tròn bên ngoài cần được thay thế.
铁桁结构已经受到严重腐蚀,还有约2%的外部板材需要更换。
Tương tự, khi lượng lớn vật chất bị xói mòn khỏi một vùng, vùng đất có thể được nâng lên để bù đắp.
同樣,當大量的物質在特定地區被侵蝕,地表會上升以彌補。
Khi sức lực của các giáo sĩ bị hao mòn, Đức Giê-hô-va sẽ thêm sức dồi dào cho họ.—Ê-sai 40:29.
诗篇110:3)海外传道员感到疲乏困倦时,耶和华必赐他们充足的能力。( 以赛亚书40:29)
Sự ô-nhiễm làm cho mỗi ngày một chút chất cẩm-thạch bị hao mòn đi dần” (báo Le Figaro tại Ba-lê).
大理石正渐渐被蚕食。”——巴黎《费加罗报》。
Cùng lắm thì chỉ có một chút xói mòn do Mặt Trời, có những cơn bão ngân hà, và bị xói mòn do bức xạ mặt trời.
空气等的侵蚀 只有看到的极小的侵蚀 来自太阳 像是太阳雨 和太阳辐射
Bạn có biết rằng mỗi ngày trong đời bạn, có một ngàn tỷ tế bào bị hao mòn và cần được thay thế không?
你知道你的身体每天消耗一万亿个细胞吗? 身体需要补充新的细胞。
Cuộc bao vây thành Ty-rơ ở lục địa căng thẳng, nhọc nhằn đến độ đầu những người lính của Nê-bu-cát-nết-sa bị trọc vì nón chà xát và vai của họ bị mòn vì khiêng vật liệu xây tháp và công sự.—Ê-xê-chi-ên 26:7-12.
尼布甲尼撒的军队费了很大力量,千辛万苦围攻泰尔位于大陆的城。 他们的头被头盔摩擦而变成光秃,肩膊也因为抬着围城用的建筑材料而给磨破。( 以西结书26:7-12)

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 bị mòn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。