越南语
越南语 中的 bệnh viêm gan 是什么意思?
越南语 中的单词 bệnh viêm gan 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bệnh viêm gan 的说明。
越南语 中的bệnh viêm gan 表示肝炎。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bệnh viêm gan 的含义
肝炎noun Tôi không biết bệnh viêm gan B đã bắt đầu hủy phá gan của tôi”.—Dukk Yun. 当时我并不知道,乙型肝炎病毒已经开始破坏我的肝脏了。”——韩德均 |
查看更多示例
Sống với bệnh viêm gan B 与乙型肝炎共存 |
Xăm làm tăng nguy cơ mắc bệnh viêm gan siêu vi C gấp 2 đến 3 lần. 刺青會增加罹患C型肝炎二至三倍的風險。 |
Tôi không biết bệnh viêm gan B đã bắt đầu hủy phá gan của tôi”.—Dukk Yun. 当时我并不知道,乙型肝炎病毒已经开始破坏我的肝脏了。”——韩德均 |
Tiêm chủng có thể phòng ngừa bệnh viêm gan B. 接种疫苗可以防止感染乙型肝炎。 |
Bệnh viêm gan C là một bệnh gây ra bởi một virus RNA. 丙型肝炎是由一种RNA病毒引起的。 |
Thông thường bệnh giang mai tấn công vào gan, bệnh viêm gan cũng thế. 像肝炎一样,梅毒时常攻击人的肝脏。 圣经劝基督徒要“禁戒血”,也要“禁戒淫乱”。 |
Tiêm chủng có thể phòng ngừa bệnh viêm gan A. 接种疫苗可以防止感染甲型肝炎。 |
Vắc-xin đặc hiệu dành cho trẻ sơ sinh và những người có nguy cơ bị bệnh viêm gan B, đang giúp phá vỡ chu trình HBV. 新生儿和感染肝炎的高危人士接种乙型肝炎疫苗,可以有效地防止乙型肝炎继续扩散。 |
Khi bệnh viêm gan gia tăng nơi những người nhận truyền máu trong thập niên 1970, nhiều bác sĩ bắt đầu tìm phương pháp trị liệu không dùng máu. 70年代期间,经输血感染肝炎的人愈来愈多,许多医生都开始寻找取代输血的疗法。 |
Chỉ một trong năm loại—vi-rút gây bệnh viêm gan B (HBV)—giết chết ít nhất 600.000 người mỗi năm, tương đương với số người chết do bệnh sốt rét. 这五种肝炎病毒中,单是乙型肝炎病毒每年已导致全球至少60万人死亡,这个数目跟疟疾的死亡人数差不多。 |
Rồi chúng ta thấy những hàng tựa lớn như “Cuối cùng bệnh viêm gan không-A, không-B bí ẩn đã được phân lập”; “Làm giảm cơn sốt trong máu”. 然后报纸刊出一些头条新闻,例如“神秘的非甲非乙型肝炎病毒终于受到分离”;“血里的热病突然解除”。 |
Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai. 放荡行为的其他恶果包括患上疱疹、淋病、乙型及丙型肝炎、梅毒。 |
Có lẽ đến 60.000 người Canada đã bị nhiễm vi khuẩn này qua máu đã bị ô nhiễm; điều này có nghĩa là khoảng 12.000 người có thể chết vì bệnh viêm gan truyền qua máu”. 这种病是没药可治的。 ......多达六万个加拿大人很可能因为曾输入这些不洁血液而感染病毒,换句话说,也许有多至1万2000人会死于经输血传染的肝炎。” |
Báo The New York Times (ngày 13-2-1990) viết: “Các chuyên gia nghi rằng còn những virút khác có thể gây bệnh viêm gan; nếu tìm ra, nó sẽ được đặt tên là viêm gan E và v.v...” 纽约时报》(1990年2月13日)说:“专家们极怀疑还有其他的病毒可以造成肝炎;如果发现的话,它们会被称为戊型肝炎等。” |
Tờ Harvard Medical School Health Letter (tháng 11-1989) nhận định: “Một số chuyên gia lo ngại rằng bệnh viêm gan không chỉ có A, B, C, và D mà thôi, những loại khác nữa có thể xuất hiện”. 哈佛医学院卫生通讯》(1989年11月)评论说,“有些权威人士担心肝炎的病毒并非仅限于甲、乙、丙和丁几种类型;可能还有其他类型出现。”《 |
Có 10 triệu người tiêm chích ma túy được cho là bị nhiễm bệnh viêm gan siêu vi C; Trung Quốc (1.6 triệu), Mỹ (1.5 triệu), và Nga (1.3 triệu) có tổng cộng số người tiêm chích bị nhiễm bệnh nhiều nhất. 一般相信有一千萬吸毒者受丙型肝炎病毒感染:以中國(160萬)、美國(150萬)和俄羅斯(130萬)佔最多。 |
Nhiễm bệnh viêm gan siêu vi C ở những bạn tù tại Mỹ cao gấp 10 đến 20 lần so với dân số chung; điều này được cho là do hành vi mang tính nguy cơ cao ở trong tù, chẳng hạn như tiêm chích ma túy và xăm hình bằng dụng cụ không vô trùng. 丙型肝炎在美國在囚人士的發生率是一般人口的十到二十倍,歸咎於監獄的高危險行為如靜脈注射毒品和使用未消毒的工具紋身。 |
Điều đáng chú ý là nhờ giữ lập trường dựa trên Kinh Thánh này, họ tránh được nhiều rủi ro, kể cả những bệnh như viêm gan và bệnh AIDS, là những bệnh có thể truyền qua máu. 值得注意的是,见证人听从圣经的吩咐,紧守立场,结果免除了不少风险,包括经输血感染肝炎或爱滋病等。 |
Theo thời gian, bệnh này trở thành viêm gan mãn tính. 酒精直接导致肝炎,也会降低身体对乙型肝炎和丙型肝炎的抵抗力。 |
23 Khi các quan tòa được yêu cầu đưa ra án lệnh một cách gấp rút, họ thường không xem xét hoặc không được nhắc nhở về nhiều mối nguy hiểm của máu, kể cả bệnh AIDS, viêm gan và nhiều hiểm họa khác. 23 每逢医生或医院当局向法庭请求从速颁发指令,法官往往未能清楚考虑到或顾及用血的风险,包括可能带来爱滋病、肝炎,以及其他许多的危险。 |
Tiêm chủng trẻ em nhằm phòng chống các bệnh như viêm gan siêu vi B, bạch hầu và sởi tăng trung bình 60% trong giai đoạn này, cho thấy các dịch vụ và điều trị y tế cơ bản dù có tính sẵn sàng ở mức thấp song đang tăng lên. 儿童接种乙型肝炎、白喉和麻疹疫苗的平均比例在此期间上升60%,基本医疗服务和治疗普及率雖低,但也在不断上升。 |
Chúng ta chữa được nhiều bệnh khác nhau, như bệnh sốt rét và viêm gan C, thế tại sao chúng ta không chữa được HIV? 我们可以治愈很多疾病,比如疟疾与丙肝 但是我们为何不能治愈HIV? |
Theo một nghiên cứu ở Pháp, bệnh nhân bị viêm gan siêu vi C (VGSV-C) mà uống nhiều rượu thì có nguy cơ mắc bệnh xơ gan cao gấp hai lần so với bệnh nhân bị VGSV-C nhưng uống rượu điều độ. 根据法国的一项研究,患上丙型肝炎(HCV)的病人当中,酗酒的病人患上肝硬化的风险是适量喝酒的病人的两倍。 |
Báo Washington Post giải thích: “Trớ trêu thay, bệnh AIDS lây qua máu... chưa bao giờ là mối đe dọa lớn như các bệnh khác, ví dụ, viêm gan”. “讽刺的是,由血传播爱滋病所造成的威胁从未像其他疾病——例如肝炎——所造成的那么大,”《华盛顿邮报》解释说。 |
Khi nói về máu nhiễm trùng, Tonchi Marinkovic, bộ trưởng y tế của Bolivia, phát biểu: “Cầu xin Đức Chúa Trời cứu chúng ta khỏi một tình trạng khẩn cấp, bởi vì cuối cùng chúng ta có thể ở trong tình trạng khủng hoảng y tế với bệnh giang mai, viêm gan, Chagas hoặc AIDS”. 玻利维亚卫生部长通奇·马林科维奇论到受污染的血液说:“上帝救救我们吧! 我们很可能要面对梅毒、肝炎、南美洲锥虫病或爱滋病泛滥成灾的医学危机。” |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bệnh viêm gan 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。