越南语
越南语 中的 bến tàu 是什么意思?
越南语 中的单词 bến tàu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bến tàu 的说明。
越南语 中的bến tàu 表示码头, 碼頭, 埠头。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bến tàu 的含义
码头noun Cô ấy phải ở một trong bốn thùng container ở bến tàu. 她 肯定 在 码头 上 这 四艘 集装箱船 里 |
碼頭noun |
埠头noun |
查看更多示例
Cantrell và tôi đã điều tra ở bến tàu. 坎特 雷尔 跟 我 在 码头 做 了 一些 访查 |
Ngay sau khi anh rời đi, chúng tôi nhận được 1 cuộc gọi từ bến tàu Orlando. 在 你 离开 之后 , 我们 很快 就 接到 来自 奥兰多 地铁 的 电话 |
Kolkata Port Trust quản lý cả bến tàu Kolkata và bến tàu Haldia. 加尔各答港务局管理加尔各答和哈尔迪亚的码头。 |
Cô ấy phải ở một trong bốn thùng container ở bến tàu. 她 肯定 在 码头 上 这 四艘 集装箱船 里 |
Anh ta đến bến tàu 11. 刚 收到 短信 他 往 11 号 码头 去 了 |
Bến tàu sau đó được gọi là Cais da Imperatriz (Bến tàu Hoàng hậu). 瓦隆古码头也因此被称为Cais da Imperatriz(皇后码头)。 |
Dưới tàu chở hàng nằm cạnh bến tàu cũ. 老 码头 的 货船 里 |
Cô buôn ma túy, tôi cho phép cô sử dụng bến tàu của tôi. 你 走私 毒品 我 讓 你 用 我 的 港口 |
Đương nhiên, những người khai thác ở bến tàu phải có đồng hồ đi đúng giờ. 显然,对于在海港从事先驱工作的人来说,一个准确的表是不可或缺的。 |
Và đến năm 1811, bến tàu được xây dựng và việc các con tàu chở nô lệ đã hạ thủy tại Valongo. 然而直到1811年瓦隆古码头才被建成,自此从大西洋西送的黑奴在瓦隆古码头登陆。 |
Anh Lloyd Barry, giám thị chi nhánh Nhật vào thời đó, đến gặp chúng tôi ở bến tàu lúc 6 giờ sáng. 下船的那天早上6时,日本分部的监督劳埃德·巴雷到码头接我们。 |
Giovanni DeCecca và Max Larson, thuộc trụ sở trung ương tại Brooklyn, có mặt tại bến tàu để tiễn chúng tôi. 在总部布洛克林工作的乔瓦尼·德切卡和麦克斯·拉尔逊来码头跟我们道别。 |
Anh Meinard là người điều hợp công việc rao giảng trên bến tàu. Anh nói: “Đây giống như một nhiệm sở đảo ngược”. 负责统筹这项传道工作的迈恩纳德说:“这仿佛是一项倒转过来的海外传道委派。” |
Sau khi thành lập căn cứ hải quân, một cơ sở sửa chữa tàu được thành lập vào năm 1901 với một bến tàu khô. 在海軍基地成立後,舞鶴鎮守府於1901年設立了擁有旱塢的船隻修復設施。 |
Vào tháng 10 năm 1926 cá nhân Thälmann ủng hộ cuộc bãi công của công nhân các bến tàu tại thành phố quê hương ông ở Hamburg. 1926年10月台尔曼支持在家乡汉堡举行的码头工人罢工。 |
Trong vài tuần, một chiếc thuyền giống như vầy sẽ đưa em về trên cùng bến tàu này... và anh sẽ ôm em trong vòng tay. 几周 后 同样 的 船会 带 我 回到 同样 的 码头 你 会 拥抱 我 入怀 |
Và những người khai thác ở bến tàu nhận thấy đó là một cơ hội để mang thông điệp của Kinh-thánh vào các khu vực này. 在港口从事传道工作的先驱将此视为把圣经信息传到这些国家去的大好机会。 |
Chúng tôi cũng có thể sử dụng kiến thức đó nếu chúng tôi đặt một thứ gì đó dưới nước như bức tường nước hoặc một bến tàu. 我们也能把这些知识, 运用到建造海底墙体和码头上, 把合适的材料放在水下。 |
Những người khai thác chất đầy sách báo sẵn có trong nhiều thứ tiếng vào thùng, rồi móc thùng vào xe đạp của họ và chở ra bến tàu. 先驱将各种文字的书刊塞满拖车,钩在自行车后面,便启程往港口去。 |
Tại Mombasa, cha mẹ được anh em tín đồ đấng Christ đã đến trước đó để phục vụ nơi có nhiều nhu cầu, ra tiếp đón nồng nhiệt tại bến tàu. 在蒙巴萨的码头,爸妈受到基督徒弟兄的热烈欢迎,这些弟兄都是在较早前来到这个需要殷切的地方服务的。 |
Sóng to đã làm hư hại hoặc phá hủy nhiều bến tàu ở vùng bờ biển phía nam quần đảo đồng thời đánh chìm một chiếc tàu lặn tại địa điểm gần Grand Cayman. 大浪令群岛南面的多个码头受损或被毁,大开曼附近还有一艘潜水舰沉没。 |
Trong lúc tìm kiếm các địa điểm ghi hình phim vào tháng 10 năm 2006, nhà quản lý địa điểm Robin Higgs đã ghé thăm Liverpool để tập trung chủ yếu vào bến tàu của thành phố. 場景經理羅賓·希格斯於2006年10月開始尋找拍攝地點,他探訪了利物浦,並主要集中在城市的海濱。 |
Bang Schleswig-Holstein có tất cả 46 cảng và bến tàu công cộng, trong đó có 4 cảng có chức năng vận chuyển liên vùng: Kiel, Lübeck/Travemünde và Puttgarden ở biển Baltic, Brunsbüttel ở biển Bắc. 石勒苏益格-荷尔斯泰因有46个公共港口,其中四个有跨地区意义:基尔、吕贝克和普特加登位于波罗的海岸,布鲁恩斯比特位于北海海岸。 |
Tờ báo nói thêm: “Vấn đề nầy càng ngày càng trở nên trầm trọng, đặc biệt trong lãnh vực hỏa hoạn, trộm cắp tại bến tàu, bảo hiểm xe hơi và bảo hiểm tài sản trong nhà”. 该杂志补充道:“这是个日益恶化的问题,特别是纵火、码头劫案、汽车、家具这几方面的保险,行骗情形尤其严重。” |
Năm 2001, tổ chức bảo tồn kỷ niệm 50 năm ngày thành lập, và năm 2005 xây dựng lại và mở rộng lại bến tàu Tywyn Wharf, bao gồm một cơ sở rộng mở rộng cho Bảo tàng Đường hầm đường hẹp. 2005年,大型重建和Tywyn碼頭站支線開展,包括窄軌鐵路博物館設備更大擴充。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bến tàu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。