越南语 中的 bất tiện 是什么意思?

越南语 中的单词 bất tiện 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bất tiện 的说明。

越南语 中的bất tiện 表示不便, 不方便。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 bất tiện 的含义

不便

adjective

Và họ chán ngấy cả những bất tiện của người Sioux.
他们厌倦了苏人给他们带来的种种不便

不方便

adjective

Nhưng phương pháp này có nhiều bất tiện.
可是,这种交易方法既难成交又很不方便

查看更多示例

Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do vấn đề này gây ra.
对由此问题带来的任何不便,我们深表歉意。
Tuy vậy nhiều khi những xe này lại bất tiện.
可是有时这些方法并足够或不方便
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
对于任何不便之处,我们深表歉意,感谢您的耐心等待。
Nếu đến thăm viếng vào lúc bất tiện, hãy đề nghị trở lại sau.
你上门探访别人的时候,如果对方不便,可以稍后再回去探访他。
Nhưng không bất tiện bằng việc mất cả hai cánh tay."
我白天有正式工作 晚上和周末还要研究怎么解决世界的饮用水,电能的困难, 以及教育小孩子, 这些我不想多说了,Chris.
Chỉ là có hơi bất tiện khi con yêu ở tuổi 17
只是 在 你 這個 年紀 墜入 愛河會 身不由己
Hãy minh họa kết quả của việc chịu đựng những điều bất tiện mà không phàn nàn.
请举例说明我们甘愿忍受不便、不发怨言,可以带来好结果。
Nếu em thấy bất tiện, Nikita...
如果 你 感觉 不太好 Nikita...
Do giao thông cực kỳ bất tiện, Ô Khâu còn được gọi là "đảo xa trong đảo xa".
由於交通皆極為不便,素有「離島中的離島」之稱。
Nó sẽ bất tiện, xấu hổ.
被 拒绝 了 肯定 颜面扫地
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và rất mong bạn sẽ kiên nhẫn chờ đợi.
对于任何不便之处,我们深表歉意,感谢您的耐心等待。
Điều này giúp giảm thiểu những bất tiện do thời tiết xấu gây ra cho người đi đường.
对使用道路的人来说,路建在这个地点,坏天气可能造成的不便就会减到最少。
Mặc dù em nghĩ chính anh nên nói với chị ấy, nó quá bất tiện.
尽管 我 认为 你 该 告诉 她 这太怪 了
Có em đi cùng thì bất tiện.
我 不會 得到 那些 與 你 在 一起 。
Có đôi chút lúng túng và bất tiện, và điều đó thật sự phá hỏng bầu không khí.
这会使我很尴尬很难受,并且气氛也被完全破坏掉了。
Xin lỗi về sự bất tiện này.
帶來 不便 敬請 諒解
Những điều ấy là sự bù đắp lớn hơn nhiều cho những bất tiện của đời sống gói gọn trong chiếc va-li.
这一切不但弥补了居无定所的不便,还让我们爱上了探访会众的工作。
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy.
交通拥堵只是这个挑战的一个症状 堵车是非常不方便的 堵车就会带来不便
Họ sẵn sàng giúp đỡ người khác chỉ khi nào điều đó không đòi hỏi sự hy sinh cá nhân hay bất tiện cho họ.
他们唯独在自己不需要作出任何牺牲或遭受任何不便的时候才愿意帮助贫穷的人。
Đi lang thang trong một xứ lạ chắc chắn có nhiều điều bất tiện, nhưng không đâu chúng ta đọc thấy bà đã phàn nàn.
在异地流浪无疑造成许多不便,但圣经从来没有说撒拉发过怨言。
2 Từng nhà: Nếu lỡ đến vào lúc bất tiện hoặc lúc người ta quá bận rộn, không thể tiếp chuyện, thì chúng ta nên làm gì?
2 挨家逐户 如果我们上门探访的时候,住户不方便,或没空跟我们交谈,我们该怎样做?
Mặc dù bất tiện trong việc soạn và đánh máy so với nói, mỗi tháng trên thế giới có khoảng 30 tỉ lời nhắn trao đổi qua lại.
虽然输入简讯比直接通话方便,但全球手机用户每月仍发出了300亿条简讯!
bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện
因为如果某人 违反了那个条例然后举证 并证明的整个过程 非常麻烦
Chúng tôi hiểu rằng điều này có thể bất tiện, nhưng việc thực hiện các bước bổ sung để bảo vệ dữ liệu của bạn là điều rất quan trọng.
我們瞭解這可能會對您造成不便,但為了保護您的資料安全,我們必須採取這項額外防護措施。
Một số kinh nghiệm nào cho thấy anh em đã bày tỏ lòng yêu thương đối với những người không phải là Nhân Chứng, dù phải chịu nhiều điều bất tiện?
什么例子表明,弟兄虽有很大个人不便,仍对非见证人表现爱心?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 bất tiện 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。