越南语 中的 bảo 是什么意思?

越南语 中的单词 bảo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bảo 的说明。

越南语 中的bảo 表示告訴, 告诉。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 bảo 的含义

告訴

verb

Cậu có thể bảo người đó rằng tôi sẽ không dùng nó trừ khi hết cách.
你 可以 告訴 這位 的 朋友 不到 最 後 一刻 我 是 不會用 這東西 的

告诉

verb

Này tôi bảo cậu đi chỗ khác cơ mà.
嗨 , 我 告诉 过 你 离开, 你 怎么 还要 过来 ?

查看更多示例

Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
他 需要 界線 和 一 隻 有力 的 手
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
这个观点简直绝了,这就是我在找寻的那个安全距离 这就是让人免受作品成败影响的心理保护机制
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。”
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
博物馆有几件有趣的展品。
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
首先请访问“安全检查”页面,然后执行添加帐号恢复选项、设置两步验证增强帐号安全性以及检查帐号权限等操作。
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
進一步瞭解維護帳戶安全的訣竅。
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
但以理书7:1-3,17)上帝也通过一个梦,吩咐耶稣的养父约瑟带着妻子和孩子逃到埃及去,于是耶稣得以逃过希律王的毒手。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。
Mặc dù dân số của thành phố này nhỏ hơn so với hầu hết các thủ đô của châu Âu, nó chiếm một diện tích đất rộng bất thường, trong đó 2/3 diện tích là khu bảo tồn thiên nhiên gồm rừng, đồi và hồ.
尽管这座城市的人口比大部分欧洲国家的首都要少,它拥有一片相当广大的陆地区域,其中三分之二是布满森林、山丘和湖泊的自然保护区。
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
第一,上帝吩咐他们,要耕种和照料地球这个家园,并要繁衍后代,遍满大地。
Ngũ giác Đài bảo đảm việc tôi biết nhiều hơn anh.
军方 要 我 比 你 知道 得 更 多
Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó.
所有人 都 很 害怕 他们 说 " 别 多管闲事 "
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
机械修复和维护 可以为绕地卫星延续数百年的生命。
Google cũng đảm bảo cập nhật phần mềm trong 3 năm, nhiều hơn một năm so với hầu hết các điện thoại Android khác.
Google并承诺了3年的软件更新,比大多数其他Android智能手机多一年。
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
但最重要的是,我们必须帮助那些好人, 那些处在防御位置的人们, 去赢得优势从而战胜那些滥用技术的人们。
Dịch vụ giữ bí mật cho thông tin giao dịch của khách hàng, gửi mã bảo mật dùng một lần thay vì chi tiết thẻ hay người dùng.
此服務將客戶付款信息保密,並發送一次性安全代碼而不是卡片或用戶詳細信息。
Những nỗ lực để chống lại vấn đề này bao gồm bảo vệ môi trường và quản lý tài nguyên môi trường.
對抗环境退化的方式包括环境保护及環境資源管理。
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
撒母耳记下12:1-13;历代志下26:16-20)今天,受耶和华的组织委派去劝告信徒的人都不完美,但成熟的基督徒会乐于听从他们。
Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình.
籔 风 吹 ╈ 丁 禫
Ngài bảo: “Các ngươi không có thể làm tôi Đức Chúa Trời lại làm tôi Ma-môn [sự giàu sang] nữa”.
告诉门徒:“你们不能又做上帝的奴隶,又做财富的奴隶。”
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
为了确保一致的体验,您必须遵守使用商品数据所用货币作为本币的国家/地区的价格和税费要求。
Cậu ấy có thể bảo vệ ta giống như những người bạn của ta.
他 能 像 我 朋友 一樣 保護 我
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們接觸不良資訊的機會。
b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó?
乙)我们可以怎样保持它的效能?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 bảo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。