越南语 中的 bạo lực 是什么意思?

越南语 中的单词 bạo lực 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bạo lực 的说明。

越南语 中的bạo lực 表示暴力, 暴力。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 bạo lực 的含义

暴力

adjective noun

Chúng tôi xem đó là một đẳng thức bằng với bạo lực đối với phụ nữ.
我们把它看作一个等式,并且对女人实施暴力,动粗。

暴力

adjective noun

Bạo lực đang diễn ra trên mạng ảo.
暴力在走向虚拟世界。

查看更多示例

Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
第一,我们必须让抗击暴力 成为抗击贫困斗争中 不可缺少的一部分。
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
我们必须以法律作为武器 严惩暴力行为。
Chỉ 16% đính nghĩa, "Cuộc chiến tranh bạo lực chống lại người không tín ngưỡng."
只有16%的人如此认为: “反对不信教者的暴力的、神圣的战争。”
Bạo lực là thứ giữ tôi sống.
暴力 讓 我 還活 著.
Đức Chúa Trời hứa chấm dứt bạo lực
上帝应许要终止暴力
Cả Đức Quốc xã và chủ nghĩa Stalin đã dùng bạo lực tập thể.
斯大林主义与纳粹主义都在运用大规模暴力
Tôi biết khi nói đến Ferguson, nhiều người sẽ nghĩ đến nạn bạo lực cảnh sát.
我知道一提到弗格森, 很多人会想到警察暴力
Có điều là Tôi không cố gắng bào chữa hay tha thứ cho bạo lực
重點是, 我並不是在試著正當化 任何暴力,或幫它找藉口。
Tại sao bạo lực lại giảm?
为什么暴力会下降?
Nếu bạn bè rủ mình chơi game bạo lực hoặc vô luân, mình sẽ nói: .....
如果一个朋友叫我玩暴力或色情的电子游戏,我会说........
Nhưng anh lại quá bạo lực, được huấn luyện và nguy hiểm.
但是 你 很 暴力 , 是 个 危险 人物
Tỉ lệ bị bắt giam ở nước Mỹ tăng mạnh thực ra không phải tội phạm bạo lực.
这个国家上升的监禁率 并不是在暴力犯罪这一类里的
Đấu tranh cho bản thân không phải là thoả hiệp với bạo lực
自强不息并不表示你需要 使用暴力
Những lực lượng này cho phép nhà nước toàn quyền kiểm soát bạo lực.
军队 保证着国家对于暴力的垄断
Những cuộc hôn nhân sắp đặt bạo lực và ngược đãi
這些孩子敗給了強迫的婚姻、 以榮耀為基礎的暴力和虐待。
Mỗi ngày, có hơn 300 vụ giết người và các cuộc tấn công bạo lực diễn ra ở đây.
每天 有 超過 300 起謀 殺 暴力 攻擊
Do đó, bạo lực và lừa dối lan tràn khắp xứ.
由于这缘故,国内暴力和欺诈非常猖獗。
Bạo lực đã giảm đáng kể trong vòng 500 năm qua.
暴力活动在过去的500年中 大幅减少
Bạo lực có nhiều nguyên nhân.
为什么人们会使用暴力呢? 问题错综复杂,不是单一因素造成的。
▪ Một người bạn mời bạn xem phim có nội dung bạo lực hoặc vô luân.
▪ 有一个朋友邀请你去看一部描绘暴力和色情的电影。
Không cần dùng bạo lực.
我们不需要使用暴力
Ngày nay ai lại không bị ảnh hưởng của sự bất công, tội ác, và bạo lực?
事实上,现今的世界罪行累累,暴行和不平的事比比皆是,谁能幸免于难呢?
Chúng ta đều là nạn nhân của bạo lực từ đàn ông.
在我们的家庭,我们的朋友圈子还有其他的。
Lúc 14 tuổi, anh Renée bỏ nhà đi vì không thể chịu nổi sự bạo lực của cha.
勒内14岁时因父亲家暴而离家出走。
Chúng ta không thể biết ơn bạo lực, chiến tranh sự áp bức, hay bóc lột.
我们不会感谢暴力,战争, 镇压,剥削的存在

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 bạo lực 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。