越南语
越南语 中的 bảng giá 是什么意思?
越南语 中的单词 bảng giá 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bảng giá 的说明。
越南语 中的bảng giá 表示价目表, 價目表, 价格表, 关税, 價目單。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bảng giá 的含义
价目表(price list) |
價目表(price list) |
价格表(tariff) |
关税(tariff) |
價目單(price list) |
查看更多示例
Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo. 看食品成分里面有没有「 部分氢化」的字眼。 别让营养标签或广告骗了你。 |
Bảng giá không dành cho những người yếu tim. 價格標 籤 不是 為 有 微弱 心臟 的 人 。 ( 笑 ) |
Rồi các trao đổi được ghi vào bảng giá biểu chứng khoán—giá cả hiện hành và các chi tiết về sự trao đổi hiện lên trên máy điện báo. 交易记录接着会在股票牌价上反映出来,牌价就是在电子板上显示的最新价格和交易详情。 |
Để xem mức chia sẻ doanh thu bạn sẽ nhận được cho các giao dịch trong tương lai, hãy xem bảng "Giá thực tế" trong phần Giá của mỗi cuốn sách bạn xuất bản. 若要了解您从未来销售交易中可获得的收益分成,请在您发布的每本图书的“定价”部分参考“实际价格”表格。 |
Mỗi năm một lần, họ công bố một bảng đánh giá nhóm: ai giỏi nhất, ai xếp cuối cùng? 每年发布一次积分榜。 谁拔头筹,谁垫底,(一目了然)。 |
Với việc đồng bảng anh rớt giá... 為 什麼 這樣 說 沒 啥 |
Họ đã ra giá 20.000 bảng cho cái đầu của hắn. 他們 提供 兩萬鎊 在 懸賞 他 |
Nhấp vào Lưu trữ ở phía trên bảng Phiên đấu giá kín. 点击私下竞价表格上方的归档。 |
Nhấp vào Hủy lưu trữ ở phía trên bảng Phiên đấu giá kín. 点击私下竞价表格上方的取消归档。 |
Tập đoàn Rothschild tại Luân Đôn cho chính phủ Nhật mượn một khoản trái phiếu trị giá lên đến tổng cộng 11.5 triệu bảng Anh (vào năm 1907 tỷ giá; tương đương 1.03 tỉ bảng Anh tính theo tỷ giá năm 2012). 伦敦财团发行的日本战争债券总和为1千1百50万英镑(以1907年的汇率计算;相当于2012年的10亿3千万英镑)。 |
Cole đã được bán cho Second Division Bristol City với hợp đồng trị giá 500.000 bảng Anh - lúc đó anh là cầu thủ đắt giá nhất của họ. 高爾以50萬英鎊被賣往乙組的布里斯托城,成為球隊最貴的球員。 |
Năm 1986, chiếc xe được bán đấu giá 2.530 bảng và từ năm 2001, nó được trưng bày ở một bảo tàng tại Đức. 后来,这辆甲壳虫在1986年以£2,530的价格出售,后来又在2001年时于德国的一家博物馆中展出。 |
Vì vậy, Bảng Canada đã có giá trị là 16 shillings 5.3 pence sterling. 因此,新加拿大镑折合英镑16先令5.3便士。 |
Kẻ mua các hồ sơ đánh cắp với giá 3 triệu bảng. 却花 三 百万英镑 买 失窃 报告 |
Trị giá 9 triệu bảng. 價值 九百 萬英 鎊 |
Đọc thêm về cách chỉnh sửa giá trong bảng tính. 详细了解如何在电子表格中修改价格。 |
Việc cung cấp giá trực tiếp bằng nội tệ qua ONIX hoặc bảng tính sẽ ghi đè giá đã quy đổi. 如果您通过 ONIX 或电子表格直接以当地币种提供了价格,那么该价格将覆盖系统换算的价格。 |
Tải xuống và mở bảng tính, điền vào các giá trị cho giá mới đó, rồi quay lại để tải lên bảng tính. 下载并打开电子表格,填写新价格值,然后返回并上传电子表格。 |
Tháng 8 năm 2004, EA thông báo rằng họ đã mua lại Criterion Games và Criterion Software với giá 40 triệu bảng Anh. 2004年8月,美国艺电宣布,他们已经收购了 Criterion Games和Criterion Software,传闻称用了40万英磅。 |
Để thêm giá mà sách của bạn hiện không có, trước tiên bạn cần tải xuống loại giá đó trong bảng tính để bạn có tiêu đề giá đúng. 要添加您的图书目前没有的价格,您首先需要在电子表格中下载该价格类型,这样才能使用对应的价格标题。 |
Bảng dưới đây cho thấy giá trị được phân bổ cho mỗi trang trong trình tự này. 這個歸因模式也稱為「向前看」的歸因模式,因為它向前展望在使用者造訪網頁後發生的目標和/或購買,並將此價值套用到網頁。 下表按照優先順序顯示歸給每個網頁的價值。 |
Họ dùng thảm, chuỗi hạt, cối kinh, hình tượng, sách kinh hoặc lời cầu nguyện được viết trên bảng và treo trên giá. 祷告时,他们也许会使用祈祷毯、念珠、祈祷轮、圣像画或祈祷书,又或者把祈求的事写在小木板上,然后把木板挂在架子上。 |
Dưới đây là ví dụ về bảng tính sẽ giảm giá sách xuống còn $1,99 (US) tại Hoa Kỳ và £0,99 tại Vương quốc Anh. 以下是一个电子表格示例,其中有一本图书在美国的折扣价格是 1.99 美元,而在英国则是 0.99 英镑。 |
Cho đến năm 1856, Thomas mua hai mảnh đất cho một vườn cây ăn quả, với diện tích khoảng 24 mẫu Anh (9,7 ha) ở rìa Khu bảo vệ thực vật Sao Hỏa gần Eastwood với giá 605 bảng. 到1856年,托馬斯買了兩塊果園的土地, 總計約24英畝(9.7公頃)在火星保護區的邊緣附近 伊士活 為605磅。 |
Mỗi hàng tiếp theo trong bảng tính sẽ cung cấp giá trị siêu dữ liệu cho một mục được phân phối. 試算表中後續的每一列都包含一個提供項目的中繼資料值。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bảng giá 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。