越南语 中的 bản kính 是什么意思?

越南语 中的单词 bản kính 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bản kính 的说明。

越南语 中的bản kính 表示载玻片。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 bản kính 的含义

载玻片

查看更多示例

Hồi thế kỷ 13, bản Vulgate được tôn kính như là bản Kinh-thánh chính thức của trường đại học, và đối với nhiều người bản văn đó không thể sai được.
在13世纪,《通俗译本》被奉为巴黎大学的官方圣经;对许多人来说,这部圣经的文本是绝无谬误的。
Trên: Một phòng chiếu “Kịch ảnh”; dưới: Những tấm kính dương bản dùng cho “Kịch ảnh”
10. 播放《创世影剧》的地区有多广泛?
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
只要將手機的相機鏡頭對準文字就能進行翻譯 (僅適用特定語言)。
Từ sự tiết độ đến lòng kiên nhẫn, và từ lòng kiên nhẫn đến sự tin kính, thì bản chất của chúng ta thay đổi.
从节制到忍耐,从忍耐到虔敬,我们的本性改变了。 我们获得爱弟兄的心,那是每个真正门徒的一大特征。
Khi ứng dụng Ống kính phiên bản Go diễn giải xong văn bản trên hình ảnh, bạn có thể tìm kiếm văn bản đó trên Internet.
在 Lens Go 解读图片上的文字之后,您可以使用这些文字在互联网上搜索相关内容。
ZUR-23-2KG-I - Phiên bản xuất khẩu cho Indonesia với kính ngắm CKE-2I.
ZUR-23-2KG-I:印尼改進的出口版本,使用CKE-2I瞄準具。
Những kỹ thuật viên lành nghề phối hợp hài hòa giữa những đoạn phim (có chiều dài tổng cộng là 3km), 26 đĩa thu âm và khoảng 500 tấm kính dương bản
技巧熟练的操作员同时播放长达3.2公里(2英里)的胶卷、26张唱片,以及约500张幻灯片。 要同步播放声音和影像,就要精确计算时间
Hàng trăm tấm kính dương bản được dùng trong “Kịch ảnh” là do các họa sĩ ở Luân Đôn, New York, Paris và Philadelphia tự tay tô màu từng cái một.
除了影片之外,还有几百张幻灯片,伦敦、巴黎、纽约和费城的画家逐一给这些幻灯片涂上颜色。
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.
但根本的问题看来仍未解决,因为人们太喜欢灯光和玻璃窗了。
Các mảng DX cũng có thể hình thành các ống nano đường kính 4–20 nm, về cơ bản là những mạng 2 chiều uốn cong vào chính nó.
DX组列已经能被做出直径4-20nm的中空纳米管,这主要是二维晶格自身卷起。
Những gì xảy ra tiếp theo là làm phần còn lại của vệ tinh nhỏ và đơn giản đến mức có thể, cơ bản là một kính viễn vọng bay với bốn bức vách và một tập hợp những thiết bị điện tử nhỏ hơn một cuốn sổ điện thoại sử dụng ít năng lượng hơn bóng đèn 1ooW
接下来要做的,就是把这个卫星的其它部分 造得尽可能地小而简单 基本上就是一个会飞的望远镜,它有四面墙 和一些体积比通讯录还小的 用的电比100瓦灯泡还少的电子部件
Nói vắn tắt, chúng ta có lý do để tôn kính Giê-su vì chính bản thể của ngài và vì điều ngài đã làm.
希伯来书2:9;彼得前书3:22)基本上说来,我们理应由于耶稣的身分和他所做的事而尊荣他。
Vậy, chúng ta cần giúp người khác kính sợ Đức Giê-hô-va, Đấng có “bản chất. . . khôn ngoan”.
因此,我们要帮助别人,使他们像我们那样敬畏“心里有智慧”的上帝。(
Bản kính này biểu thị thành phần của nấm rễ.
这张图展示了一个菌根的组成部分
(Công-vụ 13:16, 26; 17:4, Bản Dịch Mới) Những người này sở dĩ biết kính sợ hoặc thờ phượng Đức Chúa Trời là vì họ đã hiểu biết phần nào về Ngài từ bản Septuagint.
使徒行传13:16,26;17:4)这些人所以敬畏上帝,甚至崇拜他,是因为他们从《七十子译本》中获得有关上帝的知识。
(Rô-ma 12: 10, Trần Đức Huân) Bản Kinh Thánh của Nguyễn thế Thuấn thì nói: “Bởi kính trọng nhau, hãy coi kẻ khác hơn mình”.
罗马书12:10)《新标点和合本圣经》把这节经文译为“恭敬人,要彼此推让”。
Hai gã bản xứ đập tan Warbot của chúng tôi như thể nó được làm bằng kính
他 不是 一个 人 那 两个 土著人 像 敲 玻璃 一样 把 我们 的 武器 给 敲碎 了
Tuy nhiên, bản Septuagint là công cụ chính để giúp những người kính sợ Đức Chúa Trời học biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
不过,《七十人译本》却是帮助这些“敬畏上帝的人”认识耶和华的主要工具。
Vậy sự kính sợ Đức Chúa Trời là một phần cơ bản trong cá tính của Con Đức Chúa Trời từ lâu trước khi ngài xuống trái đất.
因此,上帝的儿子降世以前许久,敬虔的畏惧已是他品格的基本部分。
Tuy thế, những người biết kính sợ Đức Chúa Trời đã quí trọng các bản Kinh-thánh của họ, đọc và chia sẻ Kinh-thánh với người khác.
可是,畏惧上帝的人把圣经珍藏起来,不仅私下阅读,还彼此分享。
Vì người Karaite kính trọng sâu xa danh Đức Chúa Trời, nên những bản trên giấy da được cất giữ này hiếm có ai đụng tới.
卡拉派深深尊重上帝神圣的名字,所以放在秘库里的圣经古卷都能原封不动。
Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân.
有了那样的盔甲 它们才能汇聚到所需的能量 才能给自身保暖
Không có gì ngạc nhiên khi việc kính trọng người cao tuổi là một phần cơ bản của Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va đã ban cho dân Y-sơ-ra-ên.
难怪在上帝赐给以色列人的律法当中,有一条基本的诫命,就是要尊敬长者。
Vì người Nhật tôn kính một số loại cá, những người ngư dân sẽ lấy một bản in từ những con cá và thả chúng đi.
因为日本人崇敬某些鱼类 渔民会先将鱼拓印起来 再把它们放走

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 bản kính 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。