越南语
越南语 中的 bán đảo 是什么意思?
越南语 中的单词 bán đảo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bán đảo 的说明。
越南语 中的bán đảo 表示半岛, 半島, 半岛。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 bán đảo 的含义
半岛noun Tại bán đảo Guajira, tám hội thánh và hai nhóm hiện đang nói thứ tiếng này. 在瓜希拉半岛,现在有八群会众和两个小组使用瓜尤埃语。 |
半島noun |
半岛
Tôi đồng ý và đáp tàu đến Bán Đảo Yorke, chỉ mang theo những sách báo rao giảng và chiếc xe đạp. 我表示愿意后,就轻装上路,带着一些圣经书刊和一辆自行车,搭船到约克半岛去了。 |
查看更多示例
Bán đảo ấy nối liền với đảo Tahiti bởi một eo đất. 一条地峡把半岛和塔希提连接起来。 |
CON THUYỀN giương buồm rời Tây Ban Nha để đến bán đảo Ý vào đầu thế kỷ 16. 16世纪初某一天,一艘船从西班牙的港口开出,向意大利半岛进发。 |
Conquistador người Tây Ban Nha Juan Ponce de León phát hiện bán đảo vào ngày 2 tháng 4 năm 1513. 西班牙航海家胡安·庞塞·德莱昂在1513年4月2日,发现这片地方。 |
Tại bán đảo Storrold's Point. 斯托 德之角 最 尖端 |
Người hiện đại lần đầu đến bán đảo Iberia vào khoảng 35.000 năm trước. 现代人类在大约三万五千年前即已经进入伊比利亚半岛。 |
Hiện nay, trên bờ bên kia của bán đảo là Cabo Pulmo, một làng chài yên tĩnh. 在半岛的另一侧是普尔莫角, 一个宁静的小渔村。 |
THỤY ĐIỂN nằm ở phía đông bán đảo Scandinavian và trải dài trên Vòng Bắc Cực. 瑞典位于斯堪的纳维亚半岛的东部,疆界一直伸展至遥远的北极圈。 |
Sự thừa thãi nhuyễn thể hấp dẫn các vị khách tới bán đảo vào mùa hè. 夏季 半岛 附近 大量 的 磷虾 |
Còn nhiều công việc phải làm ở bán đảo Iberia. 在伊比利亚半岛仍有许多工作要做。 |
Tại bán đảo Guajira, tám hội thánh và hai nhóm hiện đang nói thứ tiếng này. 在瓜希拉半岛,现在有八群会众和两个小组使用瓜尤埃语。 |
Nếu bạn vẫn không tin tôi, chúng ta cũng thực hiện thí nghiệm đó ở bán đảo Hàn quốc. 这如果还不足以说明问题 我们又在朝鲜半岛进行了试验 |
Từ 55 năm qua, bán đảo Triều Tiên là một trong những điểm nóng về chính trị ở châu Á. 过去55年,朝鲜半岛一直是亚洲一个政局非常紧张的地区。 |
Năm 1969, chị Hélène Mapu được bổ nhiệm làm người tiên phong đặc biệt để rao giảng trên bán đảo. 1969年,埃莱娜·玛普奉派到半岛做特别先驱。 |
Đến cuối thời Julius Caesar, hầu như toàn bộ bán đảo bị sáp nhập vào Cộng hoà La Mã. 到尤利乌斯·凯撒统治末期,几乎整个伊比利亚半岛都为罗马所征服。 |
Họ đã mở một cuộc tấn công mới trên bán đảo Niagara và nhanh chóng chiếm được đồn Erie. 他们重新发动了对尼亚加拉半岛的进攻,并迅速夺取了伊利湖要塞。 |
Ngày 19 tháng 5 năm 1967, Ai Cập trục xuất các quan sát viên UNEF, và triển khai 100.000 binh sĩ tại Bán đảo Sinai. 1967年5月19日,埃及驅逐聯合國緊急部隊觀察員,並調動軍隊十萬人進駐西奈半島。 |
Israel trả đũa ngày 29 tháng 10 năm 1956, bằng cách xâm chiếm Bán đảo Sinai với sự hỗ trợ của Anh và Pháp. 以色列在1956年10月29日採取行動,在英國及法國的支援下入侵西奈半島。 |
Bạn có thể thấy ở đây, đây là bán đảo Yucatan, nếu bạn nhận ra Cozumel nằm ngoài bờ biển ở đó. 你可以看这里 如果你认得东海岸的科祖梅尔岛 这里就是尤卡坦半岛 |
Trên bán đảo này, chúng ta đã chứng kiến kết quả thử nghiệm bi thảm trong phòng thí nghiệm của lịch sử. 所以,我们在历史的试验室内看到朝鲜半岛这场残酷试验的结果。 |
Khối đồng nguyên tố lớn nhất có cân nặng 420 tấn, được tìm thấy năm 1857 trên bán đảo Keweenaw ở Michigan, Hoa Kỳ. 已知的最大一块单质铜重420吨,在1857年于美国密歇根州凯韦诺半岛(英语:Keweenaw Peninsula)发现。 |
Tôi đồng ý và đáp tàu đến Bán Đảo Yorke, chỉ mang theo những sách báo rao giảng và chiếc xe đạp. 我表示愿意后,就轻装上路,带着一些圣经书刊和一辆自行车,搭船到约克半岛去了。 |
Ngày 22-9-2002, Isidore—nay biến thành một cơn bão cấp 3 theo thang đo từ 1 đến 5—đã tấn công bán đảo Yucatán thuộc Mexico. 2002年9月22日,伊西多尔吹袭墨西哥尤卡坦半岛,风力属第3级飓风。 |
Mảng Ả Rập bao gồm chủ yếu là bán đảo Ả Rập; nó trải dài về phía bắc tới Thổ Nhĩ Kỳ. 阿拉伯板块包括了阿拉伯半岛的大部,向北延伸至土耳其。 |
Trong bốn năm tiếp theo, ông vẫn tiếp tục ở Tây Ban Nha, và tham gia vào chiến tranh bán đảo (Peninsular war). 四年裡苏尔特留在西班牙,参加半岛战争。 |
Vào cuối phía đông bắc của bán đảo là một khu bảo tồn thiên nhiên với rừng mới khai phá và những bãi biển. 在半岛东北尽头有一自然保护区与原始森林和海滩。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 bán đảo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。