越南语
越南语 中的 ảnh 是什么意思?
越南语 中的单词 ảnh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ảnh 的说明。
越南语 中的ảnh 表示照片, 相片, 他, 相片。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ảnh 的含义
照片noun Tôi cần hộ chiếu của ông và ba ảnh. 我需要你的护照和三张照片。 |
相片noun Thứ duy nhất tôi có là chiếc thẻ nhớ với những bức ảnh và đoạn phim. 我仅有的东西是 那个存有相片和录像资料的记忆卡。 |
他pronoun Adoratrice nói cổ không cần ảnh làm gì hết. Adoratrice 说 她 不 需要 他 做 任何 事... |
相片noun Ảnh của Lundquist sẽ xuất hiện trên các báo sáng mai. 隆德 奎斯特 的 相片 將會 出現 在 明天 早晨 的 報紙 上 |
查看更多示例
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. 不论他们是否王室子弟,他们至少也应该出自名门望族。 除了身心健全之外,他们还洞悉事理,又有智慧、知识、学问。 |
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. 如果您尝试使用以数据为依据的归因模型或除了最终点击归因以外的其他新归因模型,建议您先测试该模型并观察投资回报率受到的影响。 |
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. 于是,这个可以让人吸毒成瘾的多巴胺系统, 这个可以让人在得了帕金森症后无法动弹的, 同时也可以引起多种形式精神疾病的系统, 在我们与其他人产生互动时重组, 并且对你与他人互动时的手势 赋予特定的意义。 |
Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". 在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 |
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. 这本书漂亮的红色封面和其中150幅具有教导作用的插图使它非常富于吸引力。 |
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. 撒但给逐出天上,对地球所生的影响是有目共睹的。( |
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. 我要说,我跟八岁的赖理都不知道有人在拍照。 |
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. 我和我的小组对图像进行分析 就像这张,还有其他卡西尼传回的照片 |
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. 路加福音2:7)世界各地有不少的戏剧、绘画和场景,都以耶稣的诞生为题,给这一幕添上了浪漫的色彩。 |
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi. 利用自定义定位,发布商可以在展示广告、移动广告、视频广告和游戏广告请求中传递任意标识符。 |
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. 提摩太后书3:13,14)鉴于你所吸收的一切资料或多或少会影响你,因此,你必须“知道你是跟谁学的”,好确定这些人是以你的最大福利为念,而不是只为他们自己的利益着想。 |
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. 可是,犹大的大部分地方却看来没有因波斯的讨伐行动而蒙受影响。 |
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. 3 其他國家/地區:在 2022 年 1 月 31 日之前,可使用無限的儲存空間以原始畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片和影片,之後仍可繼續使用儲存空間以高畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片。 |
Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. 而且对于医生对自己的看法也是巨大的冲击 因为他们都是帮助病人的 而不是害他们的 |
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. 3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 |
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng. 上帝的崇高律法能打动人心,促使人效法他们所崇拜的上帝。( |
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự. 这对政府来说很重要,因为为了对抗这些集团, 他们将不得不在非军事领域投入更多。 |
Rất nhiều khu vực của thành phố giáp với các khu rừng bụi rậm đã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng, đáng kể nhất là trong năm 1994 và 2002 – những lần này thường xảy ra vào mùa xuân hay mùa hè. 悉尼有許多毗鄰森林的地區曾發生林區大火,尤其是1994年和2002年──林區大火傾向於春夏兩季發生。 |
Ảnh chỉ cần một cái cớ. 他 只是 想 叫 我 说实话 |
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. 我们就是这样讲故事, 视觉效果,音乐,演员, 在每一个层面上,都有一个不同的故事 有时甚至会相互矛盾。 |
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. 他认为这只是一种娱乐,他并没受到不良的影响。 |
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. 基督从属天的宝座上指挥这件工作进行,直至如今,你个人亦受到影响。 |
HTML5.2 cung cấp khả năng đưa ra nhiều lựa chọn thay thế cho cùng một hình ảnh, để trình duyệt web có thể chọn một hình ảnh phù hợp nhất với mục đích của nó. HTML5.2的图片元素提供了为同一图像指示多个替代方案的能力,网页浏览器可以选择最适合其目的的一份。 |
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. 因为,我每年们拍同样的照片, 我们的视角并不一样, 女儿她到达新的里程碑, 我透过她的眼睛看待生活, 看她如何反应,如何看待一切。 |
(Phi-líp 4:5, NW) Họ sẽ thấy rằng bạn có một đức tin sống, và đức tin đó ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống bạn. 腓立比书4:5)他们就会看出,你在生活各方面都实践信仰,表明自己的信心是活的。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ảnh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。