越南语 中的 ăn uống điều độ 是什么意思?

越南语 中的单词 ăn uống điều độ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ăn uống điều độ 的说明。

越南语 中的ăn uống điều độ 表示戒酒者, 有节制的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ăn uống điều độ 的含义

戒酒者

(abstinent)

有节制的

(abstinent)

查看更多示例

Cũng hãy xem xét lợi ích của việc ăn uống điều độ và dùng rượu có chừng mực.
此外,我们饮食有节制,对身体也很有益处。(
2: ĂN UỐNG ĐIỀU ĐỘ VÀ TẬP THỂ DỤC
2:注意饮食,安排时间运动
Hơn bao giờ hết, bạn cần nghỉ ngơi, tập thể dục và ăn uống điều độ.
你的身体比平时更需要有适当的休息、有益的运动和适当的营养。
2 Hiển nhiên, phần lớn chúng ta biết tương quan giữa sức khỏe thể chất và việc ăn uống điều độ.
2 无疑我们各人都熟悉身体健康和适当饮食的关系。
Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24).
传道书2:24)我们稍后会见到,所罗门在这件事上作出十分正面、乐观的结论。
Mặc dù A-léc-xan-đơ có thói quen ăn uống điều độ, nhưng cuối cùng ông rơi vào tật uống rượu quá độ.
亚历山大虽然在吃方面颇有节制,最后却染上纵酒的恶习。
(Ma-thi-ơ 24:37-39) Không có gì sai trong việc ăn uống điều độ, và chính Đức Chúa Trời đã sắp đặt sự cưới gả.
马太福音24:37-39)只要保持节制和适中,吃喝并没有什么不对,嫁娶也是上帝所设立的安排。(
(1 Ti-mô-thê 3:2, 11) Vì vậy, Đức Giê-hô-va chắc chắn sẽ giúp tất cả những người tha thiết tìm cách áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh về việc ăn uống điều độ.—Hê-bơ-rơ 4:16.
提摩太前书3:2,11)因此,耶和华必定帮助基督徒努力遵行圣经原则,在吃喝方面保持节制。( 希伯来书4:16)
Vâng theo các điều răn của Đức Chúa Trời giúp họ trở thành những người sạch sẽ hơn, lương thiện và siêng năng hơn, là những người tôn trọng sự sống và tài sản của người khác cũng như ăn uống điều độ.
诗篇9:9,10)服从上帝的命令促使他们成为较好的人——清洁、忠实、勤奋,尊重别人的生命和财物,饮食有节制。
Anh nêu lên giá trị của một chế độ ăn uống thiêng liêng điều độ nếu muốn gìn giữ sức khỏe để thi hành thánh chức.
赫德弟兄清楚表明,养成良好的属灵饮食习惯非常重要;这会使我们灵性壮健,宜于从事神圣服务。
Chắc chắn rằng bằng cách ăn uống thăng bằng và điều độ, chúng ta có thể hưởng được lợi ích của những thức ăn ngon và đượm dinh dưỡng mà Đấng Tạo Hóa đã cung cấp.
不错,只要饮食均衡、有节制,我们就能享受创造主所赐甘美可口和营养丰富的食物。
Hoặc nếu một tín đồ nào đó không ăn uống hoặc nghỉ ngơi điều độ thì có thể bị đau khổ vì đã gây hậu quả tai hại cho sức khỏe.
申命记7:3,4;哥林多前书7:39)一个基督徒若饮食不当,休息不足,就可能损坏自己的健康而受苦。
Bác sĩ có thể kê toa thuốc hoặc đề nghị điều chỉnh chế độ ăn uống.
也许医生会为他们开一些药物,或建议他们在饮食方面作一些调整。
Một số người bệnh thấy có kết quả tốt khi dùng thảo dược, liệu pháp vận động hoặc điều chỉnh chế độ ăn uống.
有的人对草药治疗有很好的反应。 有的人则通过调整饮食习惯和运动计划而得到理想的疗效。
Trái lại, một chế độ ăn uống hợp lý và luyện tập thể dục thường xuyên, điều độ sẽ giúp bạn thấy khỏe khoắn và tự tin về vẻ ngoài.
其实,坚持合理的饮食,并经常做适量的运动,会使你看起来更美,感觉更好。
Chẳng hạn, những điều luật về chế độ ăn uống, phép vệ sinh và sự cách ly giúp họ tránh được nhiều căn bệnh thường hoành hành các dân khác.
例如,他们遵守律法当中有关饮食、卫生和隔离传染病人的条例,就不会像其他民族那样饱受各种疾病的侵袭。
điều khiến tôi rất hứng thú, là chế độ ăn uống chiếm 30-35% nguyên nhân môi trường gây ra ung thư.
让我极感兴趣的是 我看到饮食 占了30到35% 导致癌症的环境诱因。
Tôi không nói rằng chúng ta quay lại Hẻm Copper để sống bằng ngô, chế độ ăn uống của người Tarahumara, nhưng có một điều ở trong đó.
我不是说让我们回到铜谷, 以塔拉乌马拉人的佳肴玉米和玉蜀黍为生, 但也许是介于这两者之间某种事物。
Chính vào thời gian này, chu trình giữa chế độ ăn uống và sự tàn phá hành tinh bắt đầu, điều này chúng ta chỉ mới nhận ra cách đây không lâu.
就是在这段时间里 饮食循环的形成和地球的破坏开始了, 但直到现在人们才认识到这一点。
Bà khẳng định: “Cử chỉ vuốt ve, âu yếm là điều thiết yếu cho sự phát triển, khỏe mạnh của trẻ cũng như chế độ ăn uống và tập thể dục”.
她也同意上述的看法,说:“触摸孩子对成长中的孩子很重要,跟食物和运动一样,可以使孩子长得更健康。”
Tuy nhiên, điều có thể xảy ra là một người để cho sự thích ăn uống gia tăng với thời gian đến độ nó vượt hẳn ra ngoài mức độ vừa phải của việc ăn uống vui vẻ và đầy đủ.
传道书5:18)然而,颇为常见的情形是,过了一段时间之后,这方面的欲望增加到远超过以合理的程度享用饮食的地步。
Điều này tương tự như việc nói: “Thật ra tôi chẳng cần quan tâm nhiều lắm đến chế độ ăn uống của tôi bây giờ, cứ nghĩ tôi đã ăn biết bao bữa ăn từ trước đến nay rồi”.
人有这样的想法就等于说:“我不必留意饮食,因为过去我吃过多少餐饭啊!”

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ăn uống điều độ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。