越南语
越南语 中的 âm lịch 是什么意思?
越南语 中的单词 âm lịch 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 âm lịch 的说明。
越南语 中的âm lịch 表示阴历, 陰曆, 太阴历, 太陰曆, 阴历。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 âm lịch 的含义
阴历noun Thứ hai, Chúa Giê-su chết vào ngày 14 tháng Ni-san theo âm lịch Do Thái. 其次是因为耶稣死于阴历尼散月的十四日。 |
陰曆noun |
太阴历noun |
太陰曆noun |
阴历
Thứ hai, Chúa Giê-su chết vào ngày 14 tháng Ni-san theo âm lịch Do Thái. 其次是因为耶稣死于阴历尼散月的十四日。 |
查看更多示例
Thứ hai, Chúa Giê-su chết vào ngày 14 tháng Ni-san theo âm lịch Do Thái. 其次是因为耶稣死于阴历尼散月的十四日。 |
Không có ai xếp hàng lấy nước vào tết âm lịch. 白节 之时 不用 排队 取水 |
Vì đó là tháng cuối cùng của năm Ngọ tính theo Âm Lịch. 因为这是马年的最后一个月。 |
Với người châu Á, Tết Nguyên Đán là kỳ lễ quan trọng theo âm lịch. 春节是亚洲人很重视的一个节日。 这个节日的习俗往往跟敬奉神灵或祈求好运气有关。 |
Các sách Phúc Âm lịch sử hay huyền thoại? 四福音——史实还是神话? |
Lễ xên mường thường được tổ chức vào tháng 3 (âm lịch) hàng năm. 賽事一般在每年1月舉行。 |
Phải xong việc này trước Tết âm lịch. 在 白节 到来 之前 作出 弥补 |
Nô-ê và người nhà ông ở trong tàu, trải qua một năm mười ngày theo âm lịch. 挪亚一家在方舟里度过了一年零十天。 |
Qua năm sau, vào khoảng tháng 4, tháng 5 âm lịch là đến mùa thu hoạch. 它的中間日,星期四,一定在年尾。 |
Cũng được gọi là Tết Âm lịch, Lễ hội mùa xuân, Chun Jie (Trung Quốc), Solnal (Hàn Quốc) hoặc Losar (Tibet). 春节在中国又称旧历年或农历新年,在越南叫“节”,在韩国叫“旧正”,在西藏就称为“洛萨”。 |
Ở đây có một ngôi đình chính là đình Chợ Thủ, ngày cúng đình là ngày rằm tháng 6 âm lịch hàng năm. 好笑的是,我的工作生效日还是四月一日愚人节。 |
Hôm nay, họ đáp trả chúng ta bằng cách làm việc không ngừng nghỉ để chuẩn bị cho lễ hội mừng Tết âm lịch 如今 他们 通过 辛勤工作 为 白节 做 准备 来 表达 对 我们 的 敬意 |
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch). 被掳的外邦处女嫁给以色列人之前,还须为丧亲而哀哭一个整月。 |
“Bảy kỳ” đó bắt đầu khi nước Giu-đa và thành Giê-ru-sa-lem bị tan hoang vào tháng bảy âm lịch (Tishri 15) năm 607 TCN. 这段时期开始于公元前607年阴历七月(提斯利月十五日),当时巴比伦人使犹大和耶路撒冷沦为一片荒土。 |
Khoảng một năm sau khi gặp Lu Qingmin, hay còn gọi là Min, cô ấy mời tôi về nhà về quê nhà cô ấy vào dịp Tết Âm Lịch. 大概在我遇到陆青敏,也就是小敏的一年后 她邀请我去她农村的家做客 过春节。 |
Khoảng giữa tháng 6 (âm lịch), Nông Văn Vân, Bế Văn Cận (hay Cẩn), Bế Văn Huyền (em vợ Văn Vân), đem khoảng 6.000 quân đi đánh chiếm thành tỉnh Cao Bằng (lần thứ hai). 楊虎等由河北入山西,復東抵文安,與寵等合,破邑百數,縱橫數千裏,所過若無人。 |
Cách đó hàng ngàn cây số, tại Vọng Các, Thái Lan, bạn có thể chứng kiến buổi lễ đầu mùa do Phật giáo tổ chức hàng năm vào rằm tháng tư âm lịch. 在数千里之遥的泰国曼谷,在五月的满月时分,你可以见到佛教一年伊始的首个节期活动。 |
Bài chi tiết: Âm lịch Độ dài trung bình của một tháng trong năm, bằng 1/12 của năm, là khoảng 30,44 ngày, trong khi chu kỳ pha của Mặt Trăng (chu kỳ giao hội) lặp lại khoảng 29,53 ngày. 曆月的平均長度是一年的1/12,大約是30.4天左右,而月球相位(朔望月)的循環周期平均是29.53天。 |
Năm âm (âm dương) lịch có 13 tháng cũng được gọi là năm nhuận ISO 8601 chứa một thông số cho năm 52-tuần. ) 这种年份在ISO 8601格式中有53周。 |
(Ê-xê-chi-ên 1:2, 3) Vào ngày mồng mười tháng thứ mười theo âm lịch năm 609 TCN, qua sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, ông được báo cho biết về sự khởi đầu cuộc vây hãm thành Giê-ru-sa-lem bởi dân Ba-by-lôn. 以西结书1:2,3)公元前609年,圣历十月十日,上帝晓谕以西结,巴比伦人开始围攻耶路撒冷了。( |
Vì lẽ này, chỉ khi nào gặp trường hợp thật ngoại lệ, người tín đồ đấng Christ được xức dầu mới phải cử hành buổi Tiệc thánh 30 ngày sau (một tháng âm lịch), cho hòa hợp với lời phán trong Dân-số Ký 9:10, 11 và trường hợp ghi nơi II Sử-ký 30:1-3, 15. 有鉴于此,按照民数记9:10,11的命令及历代志下30:1-3,15所立下的先例,受膏基督徒只在异乎寻常的情况下才会在30日后举行主的晚餐。 |
Những sự tường thuật trong Phúc Âm không phải lịch sử thật ư? 难道四福音的记载不是真实的历史? |
Hôm nay là sinh nhật theo lịch âm của em. 今天 是 我 农历 生日 |
Jackson đã giành hàng trăm giải thưởng, khiến ông trở thành nghệ sĩ thu âm được trao thưởng nhiều nhất trong lịch sử âm nhạc đại chúng. 杰克逊赢得了数百个奖项,使他成为流行音乐历史上获奖最多的艺人。 |
Các vật xung quanh có phản ánh sở thích đặc biệt về câu cá, thể thao, âm nhạc, du lịch, máy vi tính hay điều gì khác không? 居所的陈设显示住户喜爱钓鱼、运动、音乐、旅游或电脑吗? |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 âm lịch 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。