越南语
越南语 中的 ấm áp 是什么意思?
越南语 中的单词 ấm áp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ấm áp 的说明。
越南语 中的ấm áp 表示温和的, 暖和, 温暖的, 溫暖, 温暖。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ấm áp 的含义
温和的(warm) |
暖和(warm) |
温暖的(snug) |
溫暖(warm) |
温暖(warm) |
查看更多示例
ĐÓ LÀ vào một buổi sáng mùa xuân ấm áp năm 33 công nguyên. 公元33年一个和暖的春晨,气氛相当热闹。 |
Tôi thấy nó rất ấm áp và định hướng tốt cho cuộc sống. 我 發現 它 很 感人 很勵 志 |
Nhưng trời quá lạnh nên chúng tôi đến San Antonio để tận hưởng thời tiết ấm áp. 可是,由于当地气候严寒,我们首先到较暖和的圣安东尼奥去。 |
Cảnh ấy thật dịu dàng và ấm áp biết bao! 这个情景充分显示母亲对亲生儿的温情和怜爱。 |
hiền từ, ấm áp vô cùng. 充满良善、多么温暖, |
Nó đưa tôi tới dải ẩm ướt và ấm áp của vùng nhiệt đới bao quanh trái đất. 它将我带到了围绕着地球的一个潮湿并 温暖的热带雨林中。 |
Suốt ba ngày hội nghị, mặt đất tắm mình trong ánh nắng ấm áp. 举行大会的那三天,阳光普照,风和日丽。 |
(Bên phải) Tại trường Ga-la-át năm 1948, mặc áo choàng ấm áp mẹ tặng (右图)1948年在基列学校校园,穿着妈妈送的大衣 |
Chị nói: “Cảm giác ấm áp cứ ở trong tôi và giúp tôi thấy đỡ trầm cảm”. 她说:“这份温暖的感觉一直伴随着我,减轻了我的忧伤。” |
Thật hạnh phúc biết bao khi được khoác lên người cái áo choàng ấm áp mẹ tặng! 基列学校位于纽约州北部,我们来到这里时,天气冷得要命,幸好我带了妈妈送的大衣。 |
Và việc sống giữa những mối quan hệ tốt đẹp, ấm áp sẽ bảo vệ chúng ta. 而关系和睦融洽, 则对我们的健康有益。 |
Chuyến lặn này cần rất nhiều thứ, và sự ấm áp không có trong danh sách đó. 千万 要 多加 小心 这次 潜水 里 有 很多 元素 |
♫ ấm áp như một hớp mật nóng ♫ ♫温暖得好似一口波本威士忌♫ |
Chúng ta nghĩ rằng sự ấm áp và nụ cười truyền tải sự trung thực và chân thành. 我们以为寒暄和微笑 传达的是真诚 |
Bỗng bạn thấy bên đường có một chỗ khô ráo, chắc chắn và ấm áp. 你在路上拼命地跑,想找个地方避雨。 |
Nguồn ấm áp, lẽ thật và rực rỡ đó là phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. 那个温暖、真理与明亮的来源就是耶稣基督的福音。 |
Khá là ấm áp trong mùa đông nhưng mùa hè thì cực kì nóng. 冬天很舒服,但夏天却极热。 |
Bởi vì cậu bé mặt trời rất rực rỡ, với trái tim ấm áp, 因为阳光男孩外表耀眼,性格温暖, |
Hãy ôm chúng và hôn chúng bằng tình cảm nồng nàn ấm áp. 要热烈地拥抱他们,亲亲他们。 |
Giọng đọc ấm áp của bạn có thể truyền cho trẻ cảm giác an toàn. 温柔亲切的语调能叫孩子感到安全。 |
Sự ấm áp của những cái ôm từ con trẻ -- là thật. 或 只 是 一 簡 單 的 慰 藉 , 都 會 因 為 一 些 事 而 讓 我 們 的 期 待 功 虧 一 簣 |
Mấy đứa trẻ cảm thấy an toàn và ấm áp khi ở đây. 女兒們 覺得 比 較 安全 也 比 較 暖和 |
Từ khi có nó, tôi cảm thấy rất ấm áp. 啊哈 , 他 看 上 我 了 |
Chỉ muốn cảm thấy chút ấm áp thôi. 只是 覺得 有 點熱 很快 就 沒事 了 |
Sự ấm áp 郁積 在 親密 的 希望 之禮下 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ấm áp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。