Zeus trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Zeus trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zeus trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Zeus trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Zeus, Dớt, zeus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Zeus
Zeusproper E acho que o time Zeus sabe o que faz. Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì. |
Dớtproper Zeus comandou os outros deuses numa busca desvairada. Thần Dớt huy động tất cả các vị thần vào cuộc tìm kiếm. |
zeus
E acho que o time Zeus sabe o que faz. Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì. |
Xem thêm ví dụ
E acho que o time Zeus sabe o que faz. Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì. |
A semente de Zeus em sua esposa sobreviveu. Đứa con rơi của Zues và vợ ngươi còn sống. |
De acordo com a mitologia grega e romana, Zeus (também conhecido como Júpiter) e Leda tiveram filhos gêmeos, Castor e Pólux. Thần thoại Hy Lạp và La Mã kể rằng thần Zeus (còn được gọi là Jupiter) và nữ thần Leda có hai con trai song sinh, tên là Castor và Pollux. |
Liam Neeson como Zeus, o rei dos deuses e governante do Monte Olimpo. Liam Neeson vai thần Zeus, vua của các vị thần, Núi Ólympos, cha của Perseus. |
Altar de Zeus em Pérgamo. Bàn thờ thần Giu-bi-tê ở Bẹt-găm. |
Se vocês vâo se cruzar no caminho um do outro ou, Zeus não permita, cruzarem espadas... não seria a pior coisa do mundo teres uma coisa ou duas para ajudar. Nếu các cháu muốn chạm trán, hay Zeus ngăn cản, hay đấu kiếm... sẽ không sao nếu các con nhận được sự trợ giúp. |
Em algumas versões, Métis deu a Cronos um emético para forçá-lo a vomitar os bebês, enquanto noutra o próprio Zeus teria aberto com um corte a barriga de Cronos. Theo một số dị bản khác, Metis đã cho Cronus uống một thứ thuốc gây nôn để bắt hắn ta nôn ra những đứa trẻ hoặc là chính Zeus đã mổ dạ dày của Cronus để giải thoát cho anh em mình. |
Nos dias dos apóstolos de Jesus, adoravam-se deuses tais como Hermes e Zeus. Vào thời các sứ đồ của Chúa Giê-su, người ta thờ thần Mẹt-cu-rơ và Giu-bi-tê. |
Zeus, perdoe- nos por nossas ofensas e proteja- nos Thần Zeus, xin hãy tha thứ và bảo vệ chúng con |
Acreditava-se que ela vigiava as atividades dos humanos e relatava a Zeus as injustiças que tinham sido ocultadas, para que os culpados fossem punidos. Người ta cho rằng vị nữ thần này quan sát các việc làm của con người, rồi báo cáo với thần Dớt về những bất công chưa được vạch trần để những người phạm tội bị trừng phạt. |
Os historiadores da religião estavam fascinados por várias configurações de mitos, aparentemente antigos, relacionados com Creta (o deus como toro, Zeus e Europa, Pasífae que produz toro e dá a luz ao Minotauro; etc.). Các nhà sử học tôn giáo hứng thú với một số cấu trúc dường như cổ xưa của thần thoại liên hệ với Crete (thần trong hình dáng bò, Zeus và Europa, Pasiphaë ăn nằm với bò và sinh ra Minotaur,...). |
Os gregos pensavam nisto como uma mansão de cristais que estes deuses (como Zeus) - habitavam. Người Hy Lạp cổ đại cho rằng nó được xây dựng bằng các lâu đài pha lê mà trong đó các vị thần, như thần Zeus (chúa tể của các vị thần), đã sinh sống. |
Zeus convenceu seu irmão Hades... a criar uma fera tão forte que pudesse destruir os pais. Zeus đã thuyết phục anh trai mình là Hades tạo ra 1 con quái vật cực kỳ mạnh mẽ đến mức có thể đánh bại những Titan |
Com o tempo, quatro dessas festividades — a olímpica e a neméia, dedicadas a Zeus; e a pítica e a ístmica, dedicadas respectivamente a Apolo e a Posseidon — aumentaram em importância até se tornarem festividades pan-helênicas. Với thời gian, bốn đại hội như thế—Olympic và Nemean, cả hai được hiến dâng cho thần Zeus, và đại hội Pythian, hiến dâng cho thần Apollo và đại hội Isthmian cho thần biển Poseidon—trở nên quan trọng và cuối cùng được xếp vào hàng đại hội toàn Hy Lạp. |
O culto a Zeus em Dodona, no Epiro, onde existem evidências de atividades religiosas desde o segundo milênio a.C., estava centrado num carvalho sagrado. Sự sùng bái thần Zeus tại Dodona thuộc Epirus, nơi có những bằng chứng cho thấy sự hiện diện của các hoạt động tôn giáo ở đây từ thiên niên kỷ thứ 2 Công nguyên, tập trung xung quanh một cay sồi thiêng. |
Mas Zeus sabia que um dia Ares podia regressar para acabar a sua missão. Nhưng Zeus biết rằng một ngày nào đó Ares sẽ trở lại để hoàn thành sứ mệnh của mình. |
Em fins do segundo século AEC, Roma já havia identificado seus deuses principais com os do panteão grego — Júpiter com Zeus, Juno com Hera, e assim por diante. Vào cuối thế kỷ thứ hai TCN, người La Mã tin rằng các thần chính của họ cũng là các thần Hy Lạp—thần Jupiter là thần Zeus, thần Juno là thần Hera v.v... |
A consorte de Zeus em Dodona não era Hera, porém sim a deusa Dione - cujo nome é uma forma feminina de "Zeus". Tại đền thờ Dodona, vợ của Zeus không phải là Hera mà là nữ thần Dione - Dione là tên dạng giống cái của "Zeus". |
Chamaram Paulo de Hermes e Barnabé de Zeus, nomes de deuses falsos. Họ gọi Phao-lô là Mẹt-cu-rơ và Ba-na-ba là Giu-bi-tê, tên của những thần giả. |
(Veja o quadro “Listra e a adoração a Zeus e a Hermes”, na página 97.) (Xem khung “Lít-trơ cùng sự tôn sùng thần Dớt và thần Héc-mê”). |
As sete maravilhas clássicas eram: Grande Pirâmide de Gizé Jardins suspensos da Babilônia Estátua de Zeus em Olímpia Templo de Artemis em Éfeso Mausoléu de Halicarnasso Colosso de Rodes Farol de Alexandria A única maravilha do mundo antigo que ainda existe é a Grande Pirâmide de Gizé. Bảy kỳ quan thế giới cổ là: Kim tự tháp Giza Vườn treo Babylon Tượng thần Zeus ở Olympia Đền thờ thần Artemis ở Ephesus Lăng Halicarnassus Tượng thần Mặt Trời ở Rhodes Hải đăng Alexandria Kỳ quan duy nhất của thế giới cổ đại còn tồn tại là Kim tự tháp Giza. |
Estas raças ou eras são criações separadas dos mitos dos deuses, correspondendo à era dourada ao reino de Cronos e sendo as seguintes raças criações de Zeus. Các thời đại hay loài người này là các tạo vật tách biệt nhau của các vị thần, Thời Đại Vàng thuộc về Triều đại Chronos, các Thời Đại tiếp theo là tạo vật của Zeus. |
O frontão do lado leste representa o nascimento de Atena saída da cabeça de Zeus, enquanto o do oeste apresenta a disputa entre ela e Poseidon pela cidade de Atenas. Trán tường phía Đông miêu tả sự sinh ra của Athena từ đấu của bố cô, Zeus, trong khi đó trán tường phía Tây cho thấy sự tranh luận của thần Athena và thần Poseidon về thành phố Athena. |
Não é hora de intervir, Zeus? Giờ vẫn không phải lúc để can thiệp sao, Zeus? |
O grego foi mantido como idioma oficial, e — junto com o imperador romano — Afrodite, Apolo e Zeus eram adorados por muitos. Tiếng Hy Lạp vẫn là ngôn ngữ chính. Người ta thờ phượng Hoàng Đế La Mã và các thần Aphrodite, Apollo, Zeus (Giu-bi-tê) ở khắp nơi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zeus trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Zeus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.