Zeus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Zeus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zeus trong Tiếng Anh.
Từ Zeus trong Tiếng Anh có các nghĩa là Dớt, Zeus, thần Dớt, thần vương, zeus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Zeus
Dớtproper (supreme ruler of all Greek gods) Zeus led all the gods on a frantic search. Thần Dớt huy động tất cả các vị thần vào cuộc tìm kiếm. |
Zeusproper Zeus beating up some piece of steel that they feed him? Zeus hạ vài cục thép biết đi và người ta tung hô nó? |
thần Dớt
Zeus led all the gods on a frantic search. Thần Dớt huy động tất cả các vị thần vào cuộc tìm kiếm. |
thần vương
|
zeus
Zeus beating up some piece of steel that they feed him? Zeus hạ vài cục thép biết đi và người ta tung hô nó? |
Xem thêm ví dụ
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
And I think the Zeus camp knows exactly what they're doing. Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì. |
It was named after Leda, who was a lover of Zeus, the Greek equivalent of Jupiter (who came to her in the form of a swan). Nó được đặt tên theo nữ thần Leda, là người tình của thần Zeus, tượng trưng cho Sao Mộc trong thần thoại Hy Lạp (người đã đến với cô trong hình dạng một con thiên nga). |
She is also afraid of heights, which she reluctantly admits to Percy, despite the fact that she is daughter of Zeus, God of the Sky. Cô miễn cường thừa nhận với Percy rằng cô sợ độ cao mặc dù cô là con gái của Zeus, vua của bầu trời. |
In any case, Polycrates was invited to Magnesia, where Oroetus lived, and despite the prophetic warnings of his daughter, who had apparently dreamt of him hanging in the air, being washed by Zeus and anointed by the Sun God Helios, he went and was assassinated. Dù gì đi nữa, Polykrates được mời đến Magnesia, nơi Oroetus sinh sống, và bất chấp những lời cảnh báo tiên tri của con gái ông, dường như đã mơ thấy ông bị treo người trên cao, được Zeus rửa sạch và Thần Mặt Tời Helios xức dầu, ông ra đi và bị ám sát. |
Ajax, who in the post-Homeric legend is described as the grandson of Aeacus and the great-grandson of Zeus, was the tutelary hero of the island of Salamis, where he had a temple and an image, and where a festival called Aianteia was celebrated in his honour. Ông là người hùng huyền thoại, cháu nội của Aeacus và là chắt của thần Zeus, cũng là người hùng của đảo Salamis, nơi đó có đền và hình ảnh của ông, và những lễ hội với tên gọi Aianteia nhằm vinh danh ông. |
Altar of Zeus in Pergamum. Bàn thờ thần Giu-bi-tê ở Bẹt-găm. |
In the days of Jesus’ apostles, such gods as Hermes and Zeus were worshiped. Vào thời các sứ đồ của Chúa Giê-su, người ta thờ thần Mẹt-cu-rơ và Giu-bi-tê. |
Among the principal Greek gods were the Olympians, residing on Mount Olympus under the eye of Zeus. Trong số các vị thần Hy Lạp chính có các vị thần Olympia, tức những thần cư trú trên đỉnh Olympus dưới sự quản lý của Zeus. |
J. Jakobsson sees Heliocles as the son of the important king Antialcidas Nikephoros (whose type was sitting Zeus) and perhaps the grandson of Heliocles I. He goes on to suggest that Heliocles was the older brother of the king Archebius Nikephoros Dikaios, who seems to have succeeded Heliocles II in Gandhara (perhaps after his death from disease; Heliocles I looks emaciated on his later portraits). J. Jakobsson đã nhìn nhận Heliocles như là con trai của vua Antialcidas Nikephoros (người có loại tiền in hình Zeus đang ngồi) và có lẽ là cháu nội của Heliocles I. Ông cho rằng Heliocles là anh trai của vua Archebios Nikephoros Dikaios, người dường như đã kế vị Heliocles II ở Gandhara (có lẽ sau khi ông chết do bệnh vì Heliocles II trông hốc hác trên các bức chân dung của ông sau này). |
These races or ages are separate creations of the gods, the Golden Age belonging to the reign of Cronos, the subsequent races to the creation of Zeus. Các thời đại hay loài người này là các tạo vật tách biệt nhau của các vị thần, Thời Đại Vàng thuộc về Triều đại Chronos, các Thời Đại tiếp theo là tạo vật của Zeus. |
Sneaking past Zeus to steal fire. Qua mặt thần Zeus để ăn cắp lửa |
Many myths render Hera as jealous of his amorous conquests and a consistent enemy of Zeus's mistresses and their children by him. Trong các giai thoại, Hera luôn luôn ghen tuông trước những cuộc chinh phục tình ái của Zeus và là một đối thủ "khó xơi" của các tình nhân và các con riêng của Zeus. |
Zeus convinced his brother Hades to create a beast so strong it could defeat their parents. Zeus đã thuyết phục anh trai mình là Hades tạo ra 1 con quái vật cực kỳ mạnh mẽ đến mức có thể đánh bại những Titan |
According to Homer, she was seduced by Zeus in stallion form; Pirithous was the issue. Theo Homer, Dia bị quyến rũ bởi Zeus trong hình hài một con ngựa đực; Pirithous là nguồn gốc của sự việc. |
In the mystery cults of the highly syncretic Hellenistic era, Pan is made cognate with Phanes/Protogonos, Zeus, Dionysus and Eros. Trong những Tín ngưỡng thần bí của thời kỳ Hellenistic Pan có cùng nguồn gốc với Phanes/Protogonos, Zeus, Dionysus và Eros. |
Thus the shrine at Lebadaea in Boeotia might belong to the hero Trophonius or to Zeus Trephonius ("the nurturing"), depending on whether you believe Pausanias, or Strabo. Do đó, đền thờ tại Lebadaea thuộc Boeotia có thể là nơi thờ vị anh hùng Trophonius hoặc là thờ Zeus Trephonius ("đấng nuôi nấng") tùy thuộc vào việc viện dẫn nguồn sử liệu nào: của Pausanias hay của Strabo. |
Percy also learns about a prophecy from the Oracle about a child of one of the three most important gods (Zeus, Poseidon and Hades), playing a vital part in the success or failure of the resurrection of Kronos the Titan-King. Percy cũng đã được biết lời tiên tri của Oracle về một đứa trẻ là con của một trong ba vị thần mạnh nhất (Zeus, Poseidon và Hades), đóng vai trò quyết định cho sự thành công hay thất bại trong sự trở lại của Kronos. |
According to a single reference in the Iliad, when the world was divided by lot in three, Zeus received the sky, Hades the underworld and Poseidon the sea. Theo một tài liệu tham khảo duy nhất trong Iliad, khi thế giới bị phân chia cho 3 anh em, Zeus nhận được bầu trời, Hades nhận thế giới dưới lòng đất và Poseidon nhận biển cả. |
(See the box “Lystra and the Cult of Zeus and Hermes.”) (Xem khung “Lít-trơ cùng sự tôn sùng thần Dớt và thần Héc-mê”). |
Thalia Grace: Thalia is a 15-year-old demigod daughter of Zeus. Thalia Grace: 15 tuổi, con gái của Zeus. |
You got the Zeus fight. Con sẽ đấu với Zeus. |
Prometheus stole fire from the god Zeus, which infuriated the supreme god. Prometheus đã đánh cắp lửa từ vị thần Zeus, khiến vị thần tối cao tức giận. |
In turn, Zeus created a box that contained all manners of evil, unbeknownst to the receiver of the box. Đổi lại, Zeus đã tạo ra một chiếc hộp chứa tất cả các hành vi xấu xa, mà người nhận chiếc hộp không biết. |
Son of Zeus need a woman's protection? Con trai thần Zeus cần một nữ bảo vệ ư? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zeus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Zeus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.