zealot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zealot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zealot trong Tiếng Anh.
Từ zealot trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cuồng tín, người quá khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zealot
người cuồng tínnoun All these zealots believed that they were right. Tất cả những người cuồng tín này đều nghĩ họ có lý. |
người quá khíchnoun |
Xem thêm ví dụ
Why, then, were many first-century Jews, such as the Zealots at Masada, so convinced of the immortality of the soul? Vậy tại sao nhiều người Do Thái trong thế kỷ thứ nhất, chẳng hạn như những người Zealot sống ở Masada, lại hoàn toàn tin tưởng nơi linh hồn bất tử? |
His description of the death of his teacher, Socrates, reveals convictions much like those of the Zealots of Masada centuries later. Lời ông miêu tả cái chết của thầy ông là Socrates, cho thấy ông có sự tin tưởng rất giống như những người Zealot ở Masada nhiều thế kỷ sau đó. |
The zealot, kaecilius. Cuồng đồ, Kaecilius. |
One extreme action of certain Zealots was “to mingle with crowds in Jerusalem during festivals and similar occasions and stab the objects of their displeasure unawares with daggers.” Một hành động quá khích của một số người thuộc phái Cuồng Tín là “trà trộn vào đám đông ở Giê-ru-sa-lem trong các lễ hội và các dịp tương tự và bất thần rút dao đâm kẻ thù”. |
And the zealots pursued her still even in death, trying to destroy proof of her existence. Và những tên cuồng tín vẫn còn truy tim bà ấy ngay cả trong cái chết, tim cách tiêu diệt bằng chứng về bà ấy. |
you know, the Zealots ordered me to kill you. Anh biết không, người của Zealot ra lệnh cho tôi giết anh. |
We're not DNA zealots, but DNA is the cheapest, easiest to understand and easy to program material to do this. Chúng tôi không phải là người cuồng DNA, nhưng DNA là nguyên liệu rẻ nhất, dễ hiểu nhất và dễ lập trình nhất. |
A series of toys were also made available in 1998, featuring two colour variations of the Terran marine, another hydralisk and a Protoss zealot, the basic Protoss infantry ground unit. Một loạt các đồ chơi khác cũng có sẵn trong năm 1998 , với hai biến thể màu sắc của Terran Marine, Zerg Hydralisk và một Zealot Protoss, đơn vị bộ binh cơ bản của Protoss. |
Some people may worry lest religious zealots use it to justify violent acts of religious intolerance. Có thể một số người lo ngại rằng những phần tử tôn giáo quá khích sẽ dựa vào sự kiện này để bào chữa cho những hành động bạo lực đối với người thuộc tôn giáo khác. |
When the Jewish rebels, known as the Zealots, sought refuge inside the temple fortress, Roman soldiers began to undermine the temple wall. Khi nhóm người này trú náu trong pháo đài đền thờ, quân La Mã bắt đầu phá tường đền thờ. Những tín đồ ghi nhớ lời cảnh báo của Chúa Giê-su thì biết rõ điều đó có nghĩa gì. |
Jewish historian Josephus reports that the Zealots pursued the Romans for seven days before returning to Jerusalem. Sử gia Josephus của Do Thái cho biết phe nổi dậy đuổi theo quân La Mã bảy ngày mới trở lại Giê-ru-sa-lem. |
The zealots denounce you as a puppet, enthroned by the Roman emperor... against the will of the Jewish people. Những kẻ cuồng tín đã cáo buộc ngài là một con rối. Được lên ngôi là nhờ Hoàng Đế La Mã... để chống lại ý muốn của những người Hồi Giáo. |
The problem is there is no such thing as a viable democracy made up of experts, zealots, politicians and spectators. Vấn đề là không hề tồn tại một nền dân chủ khả thi nào chỉ bao gồm các chuyên gia, những người chỉ có nhiệt tình, các chính trị gia và các cổ động viên. |
The Zealots soon return to Jerusalem and force the remaining inhabitants to join in their rebellion. Chẳng bao lâu sau, quân nổi dậy quay về Giê-ru-sa-lem và buộc tất cả cư dân còn lại trong thành phải tham gia cuộc nổi dậy. |
Governor, my temple guards have learned... that the attack upon your noble wife was led by a zealot Tổng trấn, lính gác đền của tôi đã biết được... vụ tấn công vợ của ông là do bọn cuồng tín gây ra. |
6 During the hot Judean summer of 66 C.E., Jewish Zealots led an assault on Roman guards in a fort near the temple in Jerusalem, sparking violence elsewhere in the land. 6 Vào mùa hè nóng nực năm 66 CN ở Giu-đê, những người Zealot Do Thái dẫn đầu cuộc tấn công vào bọn lính phòng vệ La Mã tại một vị trí phòng thủ gần đền thờ Giê-ru-sa-lem, khuấy động lên sự hung bạo ở những nơi khác trong xứ. |
Her transgressions led the zealots to dormammu. Sai lầm của bà ấy dẫn bọn Cuồng đồ tới với Dormammu. |
(John 17:16; 18:36) To the Zealots, “talk about waiting God’s good time was not what the present crisis demanded.” (Giăng 17:16;18:36) Đối với phái Cuồng Tín, “cuộc thảo luận về việc chờ đợi thời điểm thuận tiện của Đức Chúa Trời không hữu ích đối với cuộc khủng hoảng hiện tại”. |
Suddenly and for no apparent reason, Cestius Gallus withdraws his troops and retreats toward the coast with the Zealots in hot pursuit. Bất ngờ thay, không rõ vì lý do gì, Cestius Gallus quyết định rút quân về phía bờ biển và bị phe nổi dậy ráo riết đuổi theo. |
Described latterly as a charismatic and influential man, as well as a religious zealot, over the following months he helped to bring a further eight conspirators into the plot, whose naissance was planned for 5 November 1605. Được mô tả sau này như một người đàn ông có sức lôi cuốn và có ảnh hưởng, cũng như một người cuồng tín tôn giáo, trong những tháng tiếp theo, ông đã giúp mang thêm tám người đồng mưu vào âm mưu này, được lên kế hoạch cho ngày 5 tháng 11 năm 1605. |
Division will create an electronic paper trail that will paint your junior analyst as a political zealot, an anti-Quintana firebrand determined to prevent a radical shift to the left in Latin America. Division sẽ tạo ra một tài liệu điện tử cho rằng chuyên viên phân tích trẻ tuổi của anh là một phần tử quá khích chính trị, một kẻ kích động việc chống đối Quintana quyết định ngăn cản một thay đổi cấp tiến đối với cánh tả ở Mỹ Latin. |
They came feeling they might get trapped in some unwanted situation by religious zealots. Họ đến mà nghĩ rằng họ có thể bị sa vào một tình huống nào đó ngoài ý muốn do những người quá khích cuồng tín giăng bẫy. |
Once they regroup... The zealots will be back. Một khi chúng tập hợp lại, các Cuồng đồ sẽ trở lại. |
The Zealots seized the opportunity to reorganize their defenses, but the Christians abandoned the doomed city. Đảng cấp tiến thừa cơ củng cố lại nội bộ hàng ngũ phòng thủ, nhưng các tín đồ đấng Christ rời bỏ thành phố bị kết án. |
The war began when the Zealots seized Masada and then, under Menahem, marched on Jerusalem. Chiến tranh bắt đầu khi nhóm Zealots chiếm cứ Masada và sau đó, dưới sự chỉ huy của Menahem, đã tiến quân vào thành Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zealot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zealot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.