zatrzymać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zatrzymać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zatrzymać trong Tiếng Ba Lan.

Từ zatrzymać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dừng lại, đứng lại, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zatrzymać

dừng lại

verb

Są takie chwile, w których chciałbym zatrzymać czas na zawsze.
Từng có một khoảnh khắc tôi hi vọng thời gian mãi mãi dừng lại.

đứng lại

verb

Żadnej z tych rzeczy nie da się zatrzymać, gdyż jest to dzieło Pana.
Không một thử thách nào có thể chặn đứng lại được vì đây là công việc của Chúa.

giữ

verb

I wiesz, że nie mogę tego zatrzymać, Clive.
Em biết tôi không thể giữ nó mà, Clive.

Xem thêm ví dụ

Ty jesteś jednym przyjacielem, którego chcę zatrzymać.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
" Dlaczego nie pozwolisz mu jej zatrzymać? "
" Sao cha không để con bò đó cho ảnh đi? "
Pojechałem Cię zatrzymać
Em đã muốn ngăn anh lại.
Możecie mnie zatrzymać, ale puśćcie uczniów.
Được rồi, nghe này, tôi lại cho bọn trẻ đi đi
Zatrzymam się jeszcze raz, żeby wprowadzić kontekst, ponieważ kontekst pomoże nam to jasno zrozumieć.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
Jak więc możemy zatrzymać wycinkę?
Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép?
Kolejne wahania podaży pieniądza nastąpiły pod koniec roku 1906, gdy bank centralny Wielkiej Brytanii – Bank of England – podniósł swoje stopy procentowe, co zatrzymało w Londynie większą, niż przewidywano, ilość pieniądza.
Một sức ép tăng thêm đối với nguồn cung tiền xảy ra vào cuối năm 1906, khi Ngân hàng Anh tăng lãi suất của nó, một phần là để đáp ứng với các công ty bảo hiểm Anh phải chi trả quá nhiều cho bảo hiểm Mỹ, và nhiều hơn nữa nguồn vốn vẫn London hơn dự kiến.
Zastanawiam się, czy mogłabyś ją zatrzymać.
Thực ra, cháu không biết liệu cô có thể giữ nó bên chỗ bà được không.
Po pierwsze, Julian nie chce tego zatrzymać, a po drugie, jak?
Một Julian không muốn làm thế, Hai - làm thế nào?
Zatrzymać się!
Thả túi xuống.
Prorok Józef Smith przybył tam, aby zatrzymać się u rodziny Whitmerów w 1829 r.
Tiên Tri Joseph Smith đã đến đó với gia đình Whitmer vào năm 1829.
Zatrzymać się i pozostać w mieście.
Được như vậy y mới chịu vào thành.
Po pięciu miesiącach arka zatrzymała się na szczycie pewnej góry.
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi.
Ojciec zasugerował synowi, aby ten zatrzymał się w drodze powrotnej do Salt Lake City i spotkał się z Davidem Whitmerem.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
Musisz zatrzymać ochroniarza.
Anh phải ra tay ngăn lại.
Mężczyzna odparł: ‛Dobrym bliźnim był ten, który się zatrzymał i zaopiekował rannym’.
Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’.
Oficer postanowił puścić nas wolno, a w dodatku dał nam zaświadczenie na wypadek ponownego zatrzymania.
Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa.
Postawcie zaporę na drodze # i zatrzymajcie Oldsmobile ' a # RB
Mau ra tuyến #... và dứng chiếc Oldsmobile biển số# RB # lại cho tôi mau
Przyszła i zatrzymała się gotowy dwadzieścia centymetrów nad przednią krawędź siedziska fotela.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
Mogę je zatrzymać?
Con tìm thấy này.
Każda część tego budynku, łącznie ze skórą na twoich plecach, ma cię tu zatrzymać.
Từng phần trong tòa nhà này, kể cả tấm da trên lưng cô, được chế tạo để giữ lại đây.
Zatrzymaj się.
Anh tạm ngưng một chút được không?
Każemy maszyniście zatrzymać pociąg.
Chúng ta sẽ bắt thợ máy dừng xe.
Możesz się zatrzymać kolego?
Anh có thể dừng lại không?
Kiedy dotarli do Betlejem, jedynym miejscem, w którym mogli się zatrzymać, była stajnia.
Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải trong chuồng gia súc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zatrzymać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.