zapatería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zapatería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapatería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ zapatería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ đóng giày, hiệu làm giày, cách đặt câu, nghề buôn giày, nghề làm giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zapatería
thợ đóng giày
|
hiệu làm giày
|
cách đặt câu(shoe store) |
nghề buôn giày
|
nghề làm giày
|
Xem thêm ví dụ
Ella administra una zapatería. Cô ấy quản lý một cửa hàng giày dép. |
Supongamos que estás evaluando las ventas de tu zapatería de mujer online y deseas optimizar las pujas basándote en el valor total de un carrito de la compra. Giả sử bạn đang đo lường doanh thu cho cửa hàng giày nữ trực tuyến và muốn tối ưu hóa giá thầu dựa trên giá trị của tổng giỏ hàng. |
Así que regresé a la zapatería y le dije al vendedor, "Me encantan los zapatos, pero detesto los cordones". Do đó tôi quay lại cửa hàng và nói với người chủ, "Tôi yêu đôi giày này, nhưng tôi ghét những chiếc dây." |
Quiten la camioneta y abran la alcantarilla debajo del desagüe, junto a la zapatería y nos vemos ahí a las 10 a.m. en punto. Di dời trạm xe goong và mở nắp cống bên dưới chân của ống thoát nước tiếp theo là hãy gặp tôi tại cửa hàng rượu cốc tai vào 10h đúng. |
Cuando tenía unos seis años, fui a una zapatería con mi madre y mi hermano. Khi tôi có lẽ được 6 tuổi, Tôi đi mua giày với mẹ và em trai. |
Se entra por una lavandería o por una zapatería. Anh đi vào một cửa hàng giặt khô hoặc là cửa hàng bán giầy để vào trong. |
Más tarde, me transfirieron a la prisión de un pueblo cercano, donde trabajé en una zapatería. Rồi tôi bị chuyển đến một trại giam gần thị trấn, làm việc trong xưởng giày. |
Vas a una zapatería y enseguida encuentras el modelo que te gusta. Bạn đến cửa hàng và thấy có đôi ưng ý. |
Disponíamos de pocos recursos económicos, pero en los años treinta su zapatería era un centro de actividad espiritual en Lethbridge (Alberta, Canadá). (Mat 6:33) Chúng tôi rất eo hẹp về tài chính, nhưng tiệm giày của cha là trung tâm hoạt động tôn giáo tại Lethbridge, tỉnh bang Alberta, Canada, vào thập kỷ 1930. |
Por ejemplo, si es el propietario de una zapatería, podría excluir palabras clave como "usado" y "de segunda mano" para evitar que su anuncio se muestre en sitios web relacionados con zapatos usados. Ví dụ: nếu có một cửa hàng giày, bạn có thể muốn loại trừ những từ khóa như "cũ" và "đã qua sử dụng" để ngăn không cho quảng cáo của bạn hiển thị trên những trang web liên quan đến giày cũ. |
Así que regresé a la zapatería y le dije al vendedor, Do đó tôi quay lại cửa hàng và nói với người chủ, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapatería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới zapatería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.