zaino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zaino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaino trong Tiếng Ý.

Từ zaino trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái ba lô, Ba lô, ba lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zaino

cái ba lô

adjective

Scusa, sai, ma non mi separo mai dal mio zaino.
Xin lỗi ngài Tôi cần lấy lại cái ba lô.

Ba lô

adjective (sacca da caricarsi sulle spalle)

Siamo completamente sicuri che non c'e'nulla nello zaino che abbiamo trovato?
Ta hoàn toàn chắc chắn không có gì trong ba lô ta tìm thấy sao?

ba lô

noun

Siamo completamente sicuri che non c'e'nulla nello zaino che abbiamo trovato?
Ta hoàn toàn chắc chắn không có gì trong ba lô ta tìm thấy sao?

Xem thêm ví dụ

Questo migliora la possibilità di trasportare carichi pesanti, in quanto i fianchi sono ancora più forti delle spalle e migliora notevolmente l'agilità di chi trasporta lo zaino e il bilanciamento, perché il carico si avvicina ulteriormente al baricentro della persona.
Điều này giúp cải thiện khả năng mang vác nặng, vì hông người khỏe hơn vai và cũng tăng sự nhanh nhẹn và cân bằng, vì tải trọng gần với khối tâm của người đeo ba lô.
Quando andavo in gita scolastica, in vacanza con la famiglia, o semplicemente sulla strada per casa dalle le lezioni del doposcuola, vagavo nei boschi e raccoglievo rami con gli strumenti che nascondevo nello zaino di scuola.
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình.
Lascia dentro qualcosa che era nello zaino?
Hay để cái gì chìa ra không?
Allora Dre, devi lasciare qui lo zaino e lo skateboard.
Để ba lô và ván trượt của cháu lại
u Tirami quello zaino o la uccido.
Ném đây, không tao giết con bé!
Sì, esatto, è stato lo zaino.
Ừ, đúng, chính là do chiếc túi.
Si', finche'non comincio'a svuotare il mio zaino.
Ừ, cho đến khi con nhóc này bắt đầu mở ba lô của tôi ra.
Mio marito, allora fidanzato, ci pensava due volte prima di indossare uno zaino o farsi crescere la barba perché viaggiava molto.
Chồng tôi, rồi đến bạn trai tôi, nghĩ kĩ trước khi đeo ba lô hay để mọc râu bởi vì anh ấy đi du lịch quá nhiều.
Mi disse di fermarmi, togliermi lo zaino e mettere le mani sulla volante parcheggiata accanto a noi.
Anh ta bảo tôi dừng lại, tháo ba lô ra, và đặt hai tay lên xe cảnh sát đang ở gần.
Vai a prendere lo zaino.
Lấy cặp sách đi.
Senza dire nulla, ha tirato fuori un binocolo dal suo zaino e lo ha dato a uno dei surfisti, indicando la barriera.
Không nói gì, ông ta lôi ra một cái ống nhòm từ túi đeo lưng và đưa cho một trong những người lướt sóng đó, chỉ tay về phía hàng rào cản.
Ti ho messo nello zaino un sacco di bei vestitini.
Bố đã thu xếp rất nhiều váy đẹp vào đây...
Ha occhiali da sole, giubbotto scuro e zaino mimetico.
Đeo kính râm, ba- màu ngụy trang.
Dov'e'il mio zaino?
cặp sách của tao ở đâu?
Scrollai le spalle, mi rimisi lo zaino in spalla e cominciai a camminare.
Tôi khom người xuống, cầm lấy balô và 1 lần nữa tôi bắt đầu đi tiếp.
SS: Ha dimenticato di chiudere la parte posteriore del suo zaino.
Cu cậu quên cả kéo khóa sau ba lô kìa.
La mamma mi metteva sempre la merenda nello zaino, ogni mattina.
Sáng nào mẹ cũng đặt bữa trưa vào túi xách cho con.
Sto dicendo che porta uno zaino arancione del cazzo.
Tôi đang nói cái balo màu cam chết tiệt của cô ấy.
Guarda nel portafoglio, guarda anche nello zaino.
Kiểm tra ví và ba lô.
Dammi il mio zaino.
Đưa tôi xác giùm ba lô cho.
Nello zaino.
Ở trong này nè!
Il tuo zaino portafortuna.
Ba lô may mắn của em đấy.
È là, nel mio zaino.
Tôi cảm thấy phần đuôi có vấn đề.
Mentre frequentavo l'Università, ero tirocinante alla Casa Bianca, ho studiato in Spagna, ho viaggiato, zaino in spalla, per l'Europa, autonoma con i miei tutori e le mie stampelle.
Ở đại học, tôi là thực tập sinh tại Nhà Trắng, du học ở Tây Ban Nha và chu du khắp châu Âu một mình với dây chỉnh hình chân và nạng.
Continua a piedi, prendi lo zaino.
Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.