wretched trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wretched trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wretched trong Tiếng Anh.
Từ wretched trong Tiếng Anh có các nghĩa là khốn khổ, tồi, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wretched
khốn khổadjective I freed his wretched head from his miserable shoulders. Ta thả cái đầu đáng thương của hắn khỏi đôi vai khốn khổ đó rồi. |
tồiadjective Let us put this wretched city behind us, and embrace closer future. Hãy để thành phố tồi tàn này sau lưng, và nắm lấy tương lai đến gần. |
xấuadjective It makes me furious the way all these wretched people keep persecuting him. Những con người xấu xa kia cứ không thôi hành hạ ổng. |
Xem thêm ví dụ
Your son dragged me halfway across this wretched city. Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này. |
And the wretched pass smooth of skin Và những nếp nhăn thay thế cho tuổi trẻ |
Come in out of this wretched rain! Vào đây trú mưa đi. |
I will give this wretched world the queen it deserves. Ta sẽ cho thế giới bất hạnh này vị Nữ Hoàng mà nó đáng có. |
Besides, what does the life or death of one wretched condemned woman mean to you? Vả lại sự sống hay cái chết của một kẻ khốn nạn bị kết án thì can gì đến ông? |
CAPULET Hang thee, young baggage! disobedient wretch! Capulet Hàng ngươi, trẻ hành lý! không vâng lời người khổ sở |
Others may feel disadvantaged because of coming from a wretched background. Số khác cảm thấy bị hạn chế vì xuất thân từ gia đình bất hạnh. |
Give me the wretched name! Cho ta biết cái tên đáng ghét đó! |
The recitations were all reviews of lessons that she had learned during the wretched evenings at the Brewsters'. Tất cả bài tập đọc chỉ là ôn lại các bài cô đã học suốt những buổi tối khốn khổ ở gia đình Brewster. |
To labor amongst the wretched and the friendless. Để được nỗ lực giữa những kẻ khốn khổ và cô độc. |
What has happened to you today to give you such wretched ideas?’ Hôm nay cái gì đã xảy ra với anh, khiến anh có những ý nghĩ dữ tợn đến như vậy? |
Wilt thou not, Jule?'and, by my holidame, The pretty wretch left crying, and said'Ay:' Wilt ngươi không, Jule ́và, bằng cách holidame của tôi, người khổ sở khá trái khóc, và nói ́ Ay: " |
He was filled with sheer anger over the wretched care he was getting, even though he couldn't imagine anything which he might have an appetite for. Ông đã được lấp đầy với sự tức giận tuyệt đối về chăm sóc không may ông đã nhận được, mặc dù ông không thể tưởng tượng bất cứ điều gì mà ông có thể có một cảm giác ngon miệng cho. |
In a letter to Pope John XXIII in 1412, Archbishop Arundel referred to “that wretched and pestilent fellow John Wycliffe, of damnable memory, that son of the old serpent, the very herald and child of antichrist.” Trong lá thư cho Giáo hoàng Gioan XXIII vào năm 1412, Tổng Giám mục Arundel nói đến “John Wycliffe là kẻ đáng khinh, tên ôn dịch, kẻ tồi tệ, con cháu của con rắn xưa, kẻ dọn đường cho và là con cháu kẻ nghịch lại đấng Christ”. |
It's not something I should interfere with, but a man who makes a woman cry is wretched. Tuy tôi biết đây là vấn đề tôi không nên can thiệp, nhưng dù thế nào, đàn ông để phụ nữ phải rơi nước mắt đều là đàn ông xấu. |
Catherine's immediate reaction is not known; but on Christmas Day, she told a friar, "Oh, wretched man! Không ai biết phản ứng của Catherine vào lúc ấy, nhưng đến ngày Lễ Giáng sinh, bà nói với một tu sĩ: "Ôi, con người khốn khổ ấy! |
After Patroclus has routed the Trojan army, Hector, with the aid of Apollo and Euphorbus, kills Patroclus, vaunting over him: "Wretch! Sau khi Patroclus đẩy lùi quân thành Troia, Hector, với sự giúp đỡ của thần Apollo và Euphorbus, đã giết Patroclus. |
Jonah sees this; but in vain he tries to look all ease and confidence; in vain essays his wretched smile. Jonah nhìn thấy điều này, nhưng vô ích, ông cố gắng xem xét tất cả các cách dễ dàng và tự tin, vô ích bài tiểu luận nụ cười khốn khổ của mình. |
There is no act more wretched than stealing. Không có hành động nào cực kỳ xấu xa hơn ăn cắp. |
Kissing some wretched cunts with the same lips you'd kiss your kid. Hôn một vài cái lồn khốn nạn... cũng chính nó anh lại hôn con mình. |
You miserable wretch! Đồ đê tiện đáng thương. |
"The Impossibility of February" is that February's a really wretched month in New York and the images for me conjure up these really awful things. Well, not so awful. Điều bất khả thi của tháng Hai, đó là tháng Hai thực sự là tháng tồi tệ nhất ở New York và những hình ảnh tôi biến hóa ra cho những điều tồi tệ này -- thì không tệ đến thế. |
I freed his wretched head from his miserable shoulders. Ta thả cái đầu đáng thương của hắn khỏi đôi vai khốn khổ đó rồi. |
As you read, keep the following definitions in mind: Wretched means miserable or worthless. Khi các em đọc, hãy ghi nhớ những định nghĩa sau đây: Khốn thay có nghĩa là đau khổ hoặc vô dụng. |
Keep moving, you wretch. Tiến lên, bọn mọi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wretched trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wretched
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.