weak point trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weak point trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weak point trong Tiếng Anh.
Từ weak point trong Tiếng Anh có nghĩa là sở đoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weak point
sở đoảnnoun |
Xem thêm ví dụ
He explained that the human body is a series of strong and weak points. Anh ta nói cơ thể con người là một tập hợp các điểm mạnh và yếu. |
Don't be afraid to face your weak points, or to call your faults by their right names. Đừng sợ phải đối mặt với các nhược điểm của mình, hoặc gọi đúng tên những khiếm khuyết của bản thân. |
Everyone has both strong and weak points. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ. |
Her weak point is the back of her knees. Điểm yếu của cô ta là đằng sau đầu gối. |
Even the fierce Ha JaeKyung had a weak point? Ha JaeJyung dữ dội mà cũng có yếu điểm ah? |
Another weak point, never really solved, was the dearth of qualified Lao maintenance and logistics personnel. Một điểm yếu khác sẽ không bao giờ thực sự được giải quyết là sự thiếu hụt về nhân viên có đủ điều kiện năng lực bảo trì và hậu cần của Lào. |
They tell you your character, your talents, your strong points, and your weak points at fourpence halfpenny a go. Họ cho bạn biết nhân vật của bạn, tài năng của bạn, điểm mạnh của bạn, và điểm yếu của bạn tại fourpence đồng một xu một. |
If in the past we were quick to note others’ weak points, have we progressed, no longer expecting them to be almost “perfect”? Nếu trước đây chúng ta thường nhanh nhạy trước điểm yếu của người khác, thì nay chúng ta có tiến bộ, thôi đòi hỏi người khác phải hầu như “trọn-vẹn” chưa? |
The book The Life of the Greeks and Romans answers: “Not only rude strength was required, but also firmness of eye in finding out an antagonist’s weak points. Cuốn Đời sống những người Hy Lạp và La Mã (Anh ngữ) trả lời: “Không những cần sức mạnh thô bạo, mà còn con mắt cương quyết để tìm những điểm yếu của đối thủ. |
Wells’ unwillingness to compromise any aspect of her vision of justice shined a light on the weak points of the various rights movements, and ultimately made them stronger— but also made it difficult for her to find a place within them. Tư tưởng không thoả hiệp trong cái nhìn của Wells về công lý đã làm sáng tỏ những điểm yếu của các phong trào đấu tranh đòi quyền lợi, và làm chúng mạnh mẽ hơn — nhưng cũng khiến cô gặp khó khăn trong việc tìm chỗ đứng. |
While this can be more convenient than verifying the identities via a web of trust, the 2013 mass surveillance disclosures made it more widely known that certificate authorities are a weak point from a security standpoint, allowing man-in-the-middle attacks (MITM) if the certificate authority cooperates (or is compromised). Tuy quá trình này có thể tốt hơn việc xác nhận các danh tính qua một mạng lưới tín nhiệm, nhưng vụ tai tiếng do thám bí mật người dân 2013 đã báo động công cộng rằng các nhà cung cấp chứng thực là một điểm yếu về bảo mật vì cho phép các tấn công xen giữa (man-in-the-middle attack). |
If my skills are weak what's the point of living? Nếu chiêu thức quá yếu sống để làm gì chứ? |
What if a friend points out a weakness on your part? Nói gì nếu một người bạn nêu ra một khuyết điểm của bạn? |
A win over a weak opponent resulted in fewer points being awarded than a win over a much stronger one. Một chiến thắng trước một đối thủ yếu sẽ nhận được số điểm ít hơn so với chiến thắng trước đội mạnh hơn. |
Why does even an authority such as Francis Hitching, who honestly points up the weaknesses of evolution, reject the idea of creation? Tại sao ngay cả người có thẩm quyền như Francis Hitching, người thành thật nêu lên những nhược điểm của sự tiến hóa, cũng bác bỏ ý tưởng về sự sáng tạo? |
He is a complete idiot whose weakness is education; at one point, Takeyama is able to knock him out by reciting pi. Noda ngốc nghếch toàn diện và học rất tệ; có lúc Takayama đã hạ gục anh bằng một tràng số pi. |
But when the Pharisees heard His answer, they must have been troubled, for it pointed to their great weakness. Nhưng khi những người Pha Ri Si nghe câu trả lời của Ngài, thì chắc hẳn họ đã bị bối rối, bởi vì nó nêu lên sự yếu kém rõ rệt của họ. |
To seven congregations, Jesus stated five times that he knew their deeds, their strong points, and their weaknesses, and he gave counsel and encouragement accordingly. Nói với bảy hội thánh, Chúa Giê-su năm lần phán rằng ngài biết công việc của họ, những mặt mạnh cũng như mặt yếu. Sau đó ngài cho lời khuyên và lời khích lệ phù hợp. |
I understood that there are companies out there who actually can turn the weaknesses into benefits, this last point I talked about, bringing your home into work. Tôi đã hiểu rằng có những công ty ngoài kia có thể thực sự biến điểm yếu thành điểm mạnh về điểm cuối mà tôi đã nói đến đó là mang gia đình đến với công việc |
The Mage is very weak with low hit points, but can use spells which can change the entire battle in your favor, summoning great monsters or raining down fire and lightning from behind the lines. Mage rất yếu với lực đánh thấp, nhưng có thể sử dụng phép thuật để thay đổi toàn bộ cuộc chiến có lợi cho người chơi, triệu hồi quái vật lớn hay trút đám mưa lửa và sét từ phía sau phòng tuyến của địch. |
Usually the weakness can be remedied by working on the points discussed above. Thường thường, có thể sửa chữa khuyết điểm bằng cách cố gắng luyện tập những điểm được thảo luận trên đây. |
17 Now the vital point in Paul’s case is that he acknowledged his weaknesses. 17 Vậy điểm chính yếu trong trường hợp của Phao-lô là ông thừa nhận những nhược điểm của mình. |
Few may be considered “ideal,” but, then, don’t your own children have their weak points? Có lẽ ít ai có thể coi là bạn “lý tưởng” cho con bạn, nhưng há con bạn cũng không có khuyết điểm hay sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weak point trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weak point
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.