walk out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ walk out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walk out trong Tiếng Anh.
Từ walk out trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra, rời khỏi, chết, bãi công, đình công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ walk out
ra
|
rời khỏi
|
chết
|
bãi công
|
đình công
|
Xem thêm ví dụ
When reporters were screaming at him about White Nationalism he just walked out of the room." Khi các phóng viên hét lên với ông về Chủ nghĩa Quốc gia da trắng, ông chỉ bước ra khỏi phòng." |
Wish I had known that before I walked out. Ước gì tôi biết được trước khi bỏ đi. |
All 50 opposition members of the Parliament walked out in protest. Toàn bộ 50 thành viên đối lập trong Nghị viện đình công nhằm phản đối. |
Once again, no walk-out music. Một lần nữa, không tiếng nhạc mở đường. |
Get up and walk out. Đứng dậy và ra khỏi đây đi. |
How about you start by apologizing for walking out on us? Thế bà bắt đầu bằng việc xin lỗi vì đã bỏ chúng tôi mà đi nhé? |
Look, if we walk out there, they'll slaughter us! Nếu đi khỏi đây, chúng sẽ làm thịt ta ngay. |
Only the winner walks out alive. Chỉ người chiến thắng mới có thể sống sót đi ra. |
It ends when you walk out that door, and begins when you walk in. Công việc kết thúc khi cậu bước ra khỏi đây, và bắt đầu khi bước vào. |
If the material is inappropriate, it’s perfectly OK to walk out, turn it off, or put it down. Nếu có điều không thích hợp, thì nên bỏ đi, tắt máy hoặc bỏ xuống. |
You can't just walk out on me. Em không thể đơn giản bước ra khỏi đời anh như vậy. |
If he/she got -50%, then the player would walk out with half of what he has. Nếu đánh bại được từ 5 đến 6 người chơi phụ, người chơi chính sẽ ra về với một nửa số tiền mà mình đang có. |
“They walk out of Mass in a Catholic church and straight into [an African] candomblé center.” Sau khi bước ra khỏi nhà thờ Công Giáo, họ bước ngay vào một đền thờ đạo candomblé [của Châu Phi]”. |
You usually walk out and leave'em with a kick in the teeth. Anh vẫn thường ra đi và để họ lại ôm nỗi hận lòng mà. |
You're walking out? Cậu đi ra ngoài à? |
We actually had to sign a waiver to walk out of the hospital. Chúng tôi phải ký vào một đơn khước từ để được ra khỏi bệnh viện |
Isert, Rourke will change you out, and you'll walk out of there. Isert, Rourke sẽ thay cậu, còn cậu hãy đi bộ ra ngoài đi. |
The convention fell apart when pro-Bolívar delegates walked out rather than sign a federalist constitution. Hội nghị tan vỡ khi các đại biểu ủng hộ Bolívar bỏ đi thay vì ký một hiến pháp liên bang. |
Lespinasse stands up, adjusts the folds of his trousers and walks out into the corridor of the courthouse. Lespinasse đứng lên, vuốt thẳng nếp quần và bước ra hành lang Pháp viện. |
A door opened, I walked out. Cửa mở, tôi lẻn ra. |
We stood up, we walked out. Chúng tôi đứng dậy đi ra ngoài. |
And then Danny walked out of my room and Jackie quit grunting. Rồi Danny ra khỏi phòng, và Jackie thôi lẩm bẩm. |
We walked out of Africa two times. Chúng ta đã ra khỏi Châu Phi hai lần. |
You walking out the heat? Đi chơi cho mát à? |
We're pretty clear that our woman can walk out at any time. Chúng tôi khá chắc rằng người phụ nữ của chúng tôi có thể bỏ đi bất cứ lúc nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walk out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới walk out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.