wagon trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wagon trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wagon trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ wagon trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là toa, toa tàu, toa xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wagon
toa
|
toa tàu
|
toa xe
|
Xem thêm ví dụ
A Boeing construiu um peculiar aparelho de treino, o "Waddell's Wagon" (baptizado com o nome de Jack Waddell, um dos pilotos de teste do 747). Boeing đã xây dựng một thiết bị huấn luyện khác thường được biết đến như "Waddell's Wagon" (Máy bay của Waddell) (tên gọi của một phi công thử nghiệm 747 là Jack Waddell), thiết bị này gồm có một buồng lái mô hình như thật đặt trên mui của một xe tải. |
Quem?Uma mulher, Patty, do Comité " Welcome Wagon ". Liga- lhe a cancelar Ai? môt phụ nữ, tên Patty, ở ủy ban Welcome Wagon. gọi cho bà ta và hủy cuộc hẹn đi. em không có số của bà ta. khi bà ta đến mà em không ra mở cửa, hẳn bà ta sẽ nghĩ là có chuyện gì đó không ổn |
Estás a ver aquele Volvo station wagon ali? Thấy chiếc xe toàn năng Volvo đằng kia không? |
21 de outubro de 2015 – Greensboro: "Little Red Wagon" com Miranda Lambert. 21 tháng 10 năm 2015 - Greensboro: "Little Red Wagon" với Miranda Lambert. |
Mas, se quiserem mesmo impressionar, vejam esta Smoke Wagon. Nhưng... nếu các anh thực sự muốn gây ấn tượng, hãy kiểm tra toa xe có khói này. |
Em 1956, a loucura do rock and roll começou com uma banda de música country conhecida como Kazuya Kosaka & The Wagon Masters e sua versão de Heartbreak Hotel de Elvis Presley. Năm 1956, phong trào nhạc Rock and Roll phát triển rầm rộ nhờ những nhóm nhạc nổi tiếng như Kosaka Kazuya và Wagon Masters, việc những nhóm nhạc này biểu diễn ca khúc nổi tiếng của Elvis Presley là Heartbreak Hotel càng làm khuấy động nóng lên cho phong trào. |
O nome de Carey foi obtido a partir da canção "They Call the Wind Maria", originária do musical da Broadway Paint Your Wagon (1951). Tên của bà được lấy từ bài hát "They Call the Wind Maria", nằm trong vở nhạc kịch Broadway Paint Your Wagon (1951). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wagon trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới wagon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.