wage war trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wage war trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wage war trong Tiếng Anh.
Từ wage war trong Tiếng Anh có nghĩa là tham chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wage war
tham chiếnverb |
Xem thêm ví dụ
(Revelation 12:12) During this period, Satan wages war with the anointed followers of Christ. (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
Every day your body wages war against enemies that are silent and unseen but potentially deadly. Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người. |
The Lamanites had waged war against the people of Limhi. Dân La Man đã gây chiến với dân Lim Hi. |
Through Samuel, Jehovah told Saul to wage war against the Amalekites. Qua Sa-mu-ên, Đức Giê-hô-va lệnh cho Sau-lơ đi đánh dân A-ma-léc. |
I have returned from exile to wage war and reclaim our land, our birthright. Ta quay về từ sự đày ải để bắt đầu một cuộc chiến. |
Waging War on Cancer. Chôn cất cả ngôi làng vì ung thư |
Why do people hate one another and wage war?” Tại sao người ta ghét nhau và gây chiến tranh?” |
Will the existence of nuclear weaponry finally scare men off from waging war? Liệu sự kiện các nước có vũ khí hạt nhân cuối cùng sẽ khiến loài người sợ không dám tiến hành chiến tranh nữa không? |
18 Joshua waged war with all these kings for quite some time. 18 Giô-suê tranh chiến với mọi vua ấy trong một thời gian khá dài. |
When Christ received Kingdom power, his first act was to wage war on Satan in the invisible heavens. Khi đấng Christ đã nhận được quyền cai trị Nước Trời, hành động đầu tiên của ngài là tranh chiến với Sa-tan trên các từng trời vô hình. |
With this support, he waged war against the Carthaginian ally Gala. Với sự trợ giúp này, ông ta sau đó tiến hành chiến tranh chống lại Gala, đồng minh của người Carthage. |
'Tis but folly to be waging war ' Tis nhưng folly để tổ chức các cuộc chiến tranh |
17 Centuries after James died, false Christians waged war on and murdered one another in a literal sense. 17 Nhiều thế kỷ sau khi Gia-cơ chết, tín đồ đấng Christ giả mạo đã tranh chiến và giết nhau. |
So will Jehovah of armies come down to wage war Thì Đức Giê-hô-va vạn quân cũng sẽ xuống giao chiến |
Even so, many Western children are learning to wage war in the comfort of their homes. Dù vậy, nhiều trẻ em Tây Phương đang tập tành chiến tranh ngay trong nhà mình. |
Ephraim and Syria wage war against Judah—Christ will be born of a virgin—Compare Isaiah 7. Ép Ra Im và Sy Ri liên kết gây chiến với Giu Đa—Đấng Ky Tô sẽ được một nữ đồng trinh sinh ra—Đối chiếu với Ê Sai 7. |
At the time of his accession, Theophilos was obliged to wage wars against the Arabs on two fronts. Theophilos đã buộc phải tiến hành chiến tranh chống lại người Ả Rập trên cả hai mặt trận. |
Have you ever wondered, then, why God sometimes directed his people in ancient times to wage war? Thế thì, có bao giờ ông/bà thắc mắc: Tại sao đôi lúc Đức Chúa Trời bảo dân Ngài thời xưa tiến hành chiến tranh? |
19 They waged war against the Hagʹrites,+ Jeʹtur, Naʹphish,+ and Noʹdab. 19 Họ đánh dân Ha-ga-rít,+ Giê-thu, Na-phích+ và Nô-đáp. |
Sounds like it means not waging war. Giống như chúng ta sẽ không tiếp tục chiến tranh nữa. |
Though God waged war against the Canaanites, he spared some, such as Rahab and her family Dù tranh chiến với dân Ca-na-an, nhưng Đức Chúa Trời đã cứu mạng một số người như Ra-háp và gia đình bà |
Great for waging war on your stomach. Thật tuyệt khi bắt đầu cuộc chiến trong dạ dày anh |
The conquest of Canada was primarily a means of waging war, not a reason for starting it." Cuộc chinh phục của Canada chủ yếu là một phương thức để tiến hành chiến tranh, chứ không phải là một lý do để bắt đầu nó." |
24 Through Samuel, Jehovah told Saul to wage war against the Amalekites. 24 Qua Sa-mu-ên, Đức Giê-hô-va lệnh cho Sau-lơ đi đánh dân A-ma-léc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wage war trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wage war
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.