vocês trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vocês trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocês trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vocês trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là các anh, các ông *, các bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vocês

các anh

pronoun

các ông *

pronoun

Por que você não me leva até onde está o seu navio?
Sao các ông không đưa tôi tới tàu của các ông?

các bạn

pronoun

Imagine uma situação em que você esteja totalmente sozinho.
Hãy tưởng tượng tình huống khi tất cả các bạn đều đơn độc.

Xem thêm ví dụ

" Se os seus homens são espertos, eles mesmos tomarão conta de você. "
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Quando você se inscreveu na AdMob, também criamos uma conta do Google AdSense para enviar os pagamentos.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
“Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
E por alguma estranha razão, eu pensei em você.
Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ.
Estão esperando por você.
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
O Nathan não tem a certeza se você a tem ou não.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Primeiro, dê atenção aos problemas que você pode fazer algo a respeito.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
4 Apesar de você ter uma programação cheia, mantém-se em dia com a leitura semanal da Bíblia, sugerida no Programa da Escola do Ministério Teocrático?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Antes de fazer login com outro usuário, verifique se você já adicionou o segundo usuário ao seu Chromebook.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
Queremos outra coisa de você.
Tụi tao muốn 1 thứ khác ở mày.
Você mata cães?
Ông đi giết chó ak?
A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
O que mais você quer que eu faça?
Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
Você não é Deus.
Anh không phải là chúa.
Você acha?
Vậy sao?
E você sabe quem os colocou lá?
anh biết ai đưa chúng vào đó không?
▪ Que qualidade acha que precisa desenvolver para que encarem você como futuro cônjuge de alguém?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
Você está indo bem, nos encontramos lá.
Anh sẽ gặp lại em sau.
Vocês devem ajudar a preparar o mundo para o reino milenar do Salvador, ajudando a reunir os eleitos dos quatro cantos da Terra para que todos os que escolherem fazê-lo possam receber o evangelho de Jesus Cristo e todas as suas bênçãos.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
A filha de Jerusalém balança a cabeça diante de você.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
Vou acabar com você!
Ta sẽ lấy mạng ngươi!
Ao criar sua lista de remarketing, você pode decidir se ela deve ser "Fechada" ou "Aberta".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Sem dúvida, ficarão contentes de que você se importa com eles.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocês trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.