vocabulário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vocabulário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocabulário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vocabulário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là từ vựng, 詞彙, Từ vựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vocabulário

từ vựng

noun

Já era hora de você estudar vocabulário!
Đó là về thời gian bạn học từ vựng !

詞彙

noun

Từ vựng

Já era hora de você estudar vocabulário!
Đó là về thời gian bạn học từ vựng !

Xem thêm ví dụ

Porque, se uma imagem vale mil palavras, então a fotografia de um rosto precisa de todo um novo vocabulário.
Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới.
Dados de vocabulário dos PlasmóidesName
Luyện tập Từ vựngName
Com frequência, o tempo e novas revisões realizadas por pessoas que estudam as escrituras sugerem melhorias na gramática ou no vocabulário, sendo encontrados erros tipográficos e ortográficos.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
As dificuldades na linguagem tornam-se evidentes devido à incapacidade em se recordar de vocabulário, o que leva a substituições incorretas de palavras de forma frequente (parafasia).
Khó khăn về ngôn ngữ rõ ràng hơn với những biểu hiện như không thể nhớ từ vựng, dẫn đến việc thường xuyên dùng sai từ thay thế (paraphasia).
Ora bem, uma língua não é um simples conjunto de vocabulário ou um conjunto de regras gramaticais.
Giờ đây, ngôn ngữ không chỉ là chủ thể của từ vựng hay là một bộ quy tắc ngữ pháp.
Acho que, com o nosso trabalho, através da biblioteca de sons, estamos a tentar expandir o vocabulário desta linguagem.
Tôi nghĩ rằng với công việc của chúng tôi thông qua thư viện âm thanh, chúng tôi đang cố gắng mở rộng vốn từ vựng của ngôn ngữ đó.
Procure-as num dicionário, se estiver disponível, ou fale a respeito de seu significado com alguém que tenha um bom vocabulário.
Hãy tra nghĩa nếu có từ điển, hoặc thảo luận nghĩa của các từ này với một người có vốn hiểu biết sâu rộng về từ ngữ.
Então usámos o mesmo vocabulário da janela para construirmos a nossa moldura ou grade suspensa na divisão e que pode ser vista dos dois lados.
Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía.
Nenhum idioma moderno possui um vocabulário e uma gramática que correspondam exatamente aos das línguas hebraica, aramaica e grega usadas na Bíblia. Assim, uma tradução palavra por palavra seria difícil de entender ou poderia até mesmo transmitir o sentido errado.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Hê-bơ-rơ, A-ram và Hy Lạp dùng trong thời Kinh Thánh nên bản dịch sát từng chữ thường không rõ và đôi khi truyền tải sai nghĩa.
A culpa não faz parte do meu vocabulário.
Tôi lỗi không nằm trong vốn từ của tôi.
" O vocabulário é um terço do que era há 100 anos. "
" Ngôn từ của chúng ta chỉ còn 1 / 3 so với 100 năm trước đây.
Você pode usar diferentes tipos de marcação para descrever seus dados com o vocabulário schema.org.
Bạn có thể sử dụng loại đánh dấu khác để mô tả dữ liệu của mình bằng từ vựng trên schema.org.
O rei de Inglaterra, Alfredo, o Grande, terá usado vocabulário e gramática muito distintos dos que são usados pelo rei do hip hop, Jay- Z. ( Risos )
Vì vậy vua nước Anh, Alfred đại đế sẽ sử dụng từ vựng và ngữ pháp khá khác với vị vua hip hop, Jay- Z. ( Tiếng cười )
Fazem parte de nosso vocabulário e queremos que os recém-interessados se familiarizem com eles.
Những từ đó là một phần của ngữ vựng chúng ta, và chúng ta muốn những người mới chú ý làm quen với những từ đó.
Nosso objetivo ao ampliar o vocabulário é informar, não impressionar os ouvintes.
Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta.
6 Se o seu problema na questão da fluência for a escolha de palavras, então um estudo regular para aumentar o vocabulário é o indicado.
6 Nếu vấn đề của bạn là trong việc chọn các chữ, thì bạn cần phải học đều đều để trau giồi thêm ngữ vựng.
As palavras ‘algum dia’ e ‘um dia’ estão saindo do meu vocabulário.
Những chữ ‘một ngày nào đó’ và ‘một ngày kia’ đang biến dần khỏi ngữ vựng của tôi.
Por vezes, forjar um sentido pode dar-nos o vocabulário de que precisamos para lutar pela nossa liberdade suprema.
Đôi khi, tôi luyện ý nghĩa cho ta từ vựng cần thiết để đấu tranh cho tự do tuyệt đối của mình.
Quando uma pessoa fica cega, o que chamávamos de córtex visual é ocupado por outras coisas, pelo tato, audição, vocabulário.
Vì vậy khi một người bị mù,những gì chúng ta gọi chức năng vỏ não thị giác bị lấn át bởi những thứ khác, như bằng xúc giác, thính giác, hay từ vựng.
Quando estão trabalhando num texto que usa um vocabulário especializado, os tradutores e os revisores, para garantir a exatidão, talvez tenham de fazer extensas pesquisas na língua-fonte (o inglês, ou uma segunda língua-fonte como o francês, o russo ou o espanhol) e na língua-alvo.
Khi gặp một bài có từ chuyên môn, người dịch và người sửa có lẽ phải tra cứu thêm trong ngôn ngữ của bản gốc (bản tiếng Anh, hoặc một ngôn ngữ khác như tiếng Pháp, tiếng Nga hay tiếng Tây Ban Nha) cũng như trong ngôn ngữ địa phương để bảo đảm tính chính xác.
Também usa este vocabulário nos seus trabalhos de instalação.
Và cô cũng sử dụng hệ từ vựng này trong công việc sắp đặt của mình.
Você precisa expressar idéias de peso, significativas; por isso é necessário ter um vocabulário mais amplo.”
Ta cần phải diễn đạt những ý tưởng sâu sắc và đầy ý nghĩa hơn, bởi vậy cần có vốn liếng từ vựng phong phú hơn”.
Agora, vamos expandir o vocabulário.
Tiếp theo, mở rộng từ vựng.
Visto que nenhum idioma segue exatamente o mesmo padrão do vocabulário e da gramática das línguas grega e hebraica usadas na Bíblia, uma tradução palavra por palavra seria incompreensível ou poderia até mesmo transmitir o sentido errado.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa.
Num período de 60 dias, o vocabulário dele passou de duas ou três palavras para 300 palavras.
Trong vòng 60 ngày, vốn từ vựng của cậu tăng từ 2 lên 3 từ và rồi 300 từ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocabulário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.