vizio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vizio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vizio trong Tiếng Ý.

Từ vizio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sai sót, sự trụy lạc, thói xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vizio

sai sót

noun

sự trụy lạc

noun

thói xấu

noun

E i vizi della pace sono roba da vecchi.
thói xấu của hòa bình là thói xấu của người già.

Xem thêm ví dụ

SI SONO LIBERATI DEL VIZIO
HỌ ĐÃ BỎ THÓI QUEN
(Rivelazione [Apocalisse] 12:12) Non dovremmo dunque stupirci che il vizio dilaghi in modo allarmante.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
“Avevo visto cosa aveva fatto Geova per la mia vita aiutandomi a eliminare il vizio di bere.
“Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè.
Ben presto mi resi conto che dovevo togliermi il vizio della marijuana.
Tôi sớm ý thức được là mình phải cai cần sa.
Packer dichiarò: “Salvo per quei pochi che disertano andando in perdizione, non c’è abitudine, non c’è vizio, ribellione, trasgressione, offesa che sia esclusa dalla promessa del completo perdono.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
Il vizio è un mostro dall’aspetto spaventevole
Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp
O forse dopo molti anni si era tolto il vizio del fumo, ma ora ha ceduto alla tentazione e ha fumato in privato una o due volte.
Hay là có thể người đó đã khắc phục được thói nghiện thuốc lá lâu năm, nhưng lại bị rơi vào cám dỗ và hút lén một hai lần.
A 18 anni era già dedito alla droga ed era già stato in prigione perché rubava per mantenere il vizio.
Đến khi lên 18 tuổi cậu nghiện ma túy và đã bị ở tù rồi vì tội ăn cắp để nuôi tật xấu.
Cos’ha aiutato una donna delle Filippine a liberarsi dal vizio del bere e ad avere una vita familiare più serena?
Điều gì đã giúp một phụ nữ ở Philippines thoát khỏi xiềng xích của rượu và cải thiện đời sống gia đình?
Tuttavia spiega: “Dato che quello che guadagnavo non bastava per mantenermi il vizio della droga, cominciai a fare lo spacciatore così da non dover comprare la droga”.
Tuy thế, ông giải thích: “Vì lương của tôi không bao giờ đủ để cung cấp cho tật nghiện ngập của tôi, tôi bắt đầu bán ma túy để khỏi phải mua”.
E'un vizio di famiglia!
Phải, nhưng nó chỉ là một cậu bé.
Credi davvero quel lupo perda il pelo e il vizio?
Cháu thực sự nghĩ bản tính đó sẽ thay đổi à?
Ciascun piccolo brufolo, ogni vizio del vostro carattere.
Từng vết sẹo, từng tật xấu.
Salvo per quei pochi, pochissimi, che disertano andando in perdizione dopo aver conosciuto la pienezza della verità, non c’è abitudine, vizio, ribellione, trasgressione, offesa piccola o grande che sia esclusa dalla promessa del completo perdono.
Ngoại trừ một ít người—số rất ít người—chọn sự diệt vong sau khi đã biết được phúc âm trọn vẹn, thì một lời hứa sẽ hoàn toàn tha thứ cho bất cứ thói quen, sự phản nghịch, phạm giới, phạm tội nào, dù nghiêm trọng hay nhỏ nhặt đến đâu.
E'un po'il suo vizio.
Thói quen rồi.
Cosa sarebbe più ingannevole che indurre con lusinghe uomini, giovani e vecchi, detentori del santo sacerdozio di Dio, a guardare pornografia seducente e concentrarsi così sulla carne invece che sulla fede; a essere fruitori del vizio invece che guardiani della virtù?
Điều gì có thể gian xảo hơn việc cám dỗ những người nam—già lẫn trẻ, đang nắm giữ thánh chức tư tế của Thượng Đế—để xem hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy quyến rũ và như vậy sẽ chú trọng vào xác thịt hơn là đức tin, để làm những người phạm tội hơn là những người bảo vệ đức hạnh?
Perché non parlargli per vedere se il suo ritardo abituale è dovuto a un problema che si può risolvere o se si tratta di un vizio incorreggibile?
Tại sao không nói chuyện với người đó để xem thói đi làm trễ của anh ta có phải là do một vấn đề nào đó có thể giải quyết được, hoặc vì thái độ bướng bỉnh không muốn thay đổi?
Sta lottando per liberarsi da un brutto vizio, per esempio dal fumo?
Họ có đang cố gắng từ bỏ một tật xấu nào đó như hút thuốc chẳng hạn?
(1 Timoteo 3:8) Anche se il gioco d’azzardo è legale e uno gioca per passatempo, potrebbe diventarne schiavo e incoraggiare un vizio che ha rovinato la vita a molti.
Ngay cả tại nơi mà cờ bạc được hợp pháp và một người cờ bạc vì ham vui, người đó có thể bị ghiền và cổ võ một thực hành làm hại nhiều người.
11 Molti programmi televisivi, videocassette e film promuovono il vizio.
11 Nhiều chương trình trên vô tuyến truyền hình, vi-đê-ô và phim ảnh cổ võ sự đồi bại.
Ma faccio la poliziotta da abbastanza per sapere che i criminali non perdono il vizio.
Nhưng tôi đã là cảnh sát đủ lâu để biết được là tội phạm không có thay đổi bản chất.
Liberarsi da questo vizio non è facile.
Từ bỏ được thói xấu này không phải là dễ.
6:10) Insegnandogli a pregare per avere la forza di vincere tale vizio non lo aiuteremo a sperimentare la bontà di Geova?
Chẳng phải việc dạy học viên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bỏ thói xấu đó sẽ làm cho học viên cảm nghiệm được sự tốt lành của ngài sao?
(Filippesi 4:8, 9) Sì, con l’aiuto di Geova potete rigettare il vizio e perseguire la virtù.
Đúng vậy, với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, bạn có thể loại bỏ điều đồi bại và theo đuổi con đường đạo đức.
Per pagarsi il vizio della droga Fernando aveva venduto ogni cosa di valore, perfino le porte, le finestre e il tetto della casa.
Để có tiền mua ma túy, em bán đi mọi vật có giá trị, ngay cả cửa ra vào, cửa sổ và mái nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vizio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.