vivo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vivo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivo trong Tiếng Anh.
Từ vivo trong Tiếng Anh có nghĩa là hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vivo
hoạt
|
Xem thêm ví dụ
"Oppo N1 vs Geak Mars vs Coolpad Magview 4 vs Vivo Xplay". gizchina.com. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2013. ^ “Oppo N1 vs Geak Mars vs Coolpad Magview 4 vs Vivo Xplay”. gizchina.com. |
The new generations of quantum dots have far-reaching potential for the study of intracellular processes at the single-molecule level, high-resolution cellular imaging, long-term in vivo observation of cell trafficking, tumor targeting, and diagnostics. Các thế hệ mới của các chấm lượng tử có ảnh hưởng sâu rộng tiềm năng cho việc nghiên cứu các quá trình nội bào ở mức độ đơn phân tử, có độ phân giải cao hình ảnh di động, lâu dài trong quan sát cơ thể của nạn buôn bán động, nhắm mục tiêu khối u, và chẩn đoán. |
Insemination may be called in vivo fertilisation (from in vivo meaning "within the living") because an egg is fertilized inside the body, this is in contrast with in vitro fertilisation. Phối tinh có thể được gọi là thụ tinh in vivo (từ in vivo có nghĩa là "bên trong cơ thể sống" có nghĩa là thụ tinh trong) vì trứng được thụ tinh bên trong cơ thể, điều này trái ngược với thụ tinh trong ống nghiệm. |
SCF-Skp2 mainly ubiquitinates and degrades cyclin-dependent kinase inhibitors (CKIs) such as p27 and p21 as well as the G1-/S-specific cyclin E, in vivo and in vitro. SCF-Skp2 chủ yếu ubiquitin hóa và phân giải các chất ức chế kinase phụ thuộc vào cyclin (cyclin-dependent-kinase inhibitors - CKI) tỉ như p27 và p21 cũng như cyclin G1/S cyclin, trong cơ thể sống cũng như trong môi trường ống nghiệm. |
These include the ability to use peripheral micro-computed tomography (pQmicro-CT) in in vivo micro-CT to perform in vivo analyses, cost-effectiveness, and ease of handling and housing. Chúng bao gồm khả năng sử dụng chụp cắt lớp vi tính ngoại vi ngoại vi (pQmicro-CT) trong vivo micro-CT để thực hiện các phân tích trong cơ thể, hiệu quả, chi phí rẻ, và dễ dàng xử lý và có sẵn nhà ở. |
Experiments show that there are multiple mRNA transcripts; however, only two have been isolated in vivo. Các thử nghiệm cho thấy có nhiều phiên bản của mRNA; tuy nhiên, ta mới chỉ phân lập được hai trong số đó ở cơ thể. |
She also was a correspondent for the network's flagship news magazine show "Al Rojo Vivo con Maria Celeste" and has co-hosted televised red carpet events for prestigious specials like the Latin Billboard Awards. Cô cũng là phóng viên cho chương trình tạp chí tin tức hàng đầu của mạng lưới "Al Rojo Vivo con Maria Celeste" và đã đồng tổ chức các sự kiện thảm đỏ trên truyền hình cho các chương trình đặc biệt uy tín như giải thưởng Billboard Latin. |
It was titled Los maníacos del martillo (The Hammer Maniacs) and ran for 1 hour and 25 minutes as part of the investigative series Aquí en Vivo (Here, Live). Nó có tựa đề 'Los maníacos del martillo' (The Hammer Maniacs) và chạy trong 1 giờ 25 phút như một phần của loạt điều tra 'Aquí en Vivo' (Here, Live). |
On the left is what's inside the animal, we call it in vivo, and the one in culture was full of milk, the lovely red there is full of milk. Ở bên trái là thứ ở trong động vật, chúng tôi gọi nó là " in vivo " ( trong cơ thể sống ), và cái bên trong cấy ghép đầy những sữa, cái màu đỏ dễ thương có đầy những sữa. |
In drug discovery, for example, verification of efficacy in vivo is crucial, because in vitro assays can sometimes yield misleading results with drug candidate molecules that are irrelevant in vivo (e.g., because such molecules cannot reach their site of in vivo action, for example as a result of rapid catabolism in the liver). Ví dụ, trong nghiên cứu về thuốc, xác minh hiệu quả trong toàn cơ thể là rất quan trọng, vì xét nghiệm in vitro đôi khi có thể mang lại kết quả sai lệch hoặc không liên quan đến tác dụng thực sự trong cơ thể (ví dụ, vì các phân tử đó không thể tới được vị trí để hoạt động in vivo, chẳng hạn do kết quả của sự dị hóa nhanh trong gan). |
However, before this drug is used in the clinic, it must progress through a series of in vivo trials to determine if it is safe and effective in intact organisms (typically small animals, primates, and humans in succession). Tuy nhiên, trước khi thuốc này được sử dụng rộng rãi ở bệnh viện, nó phải trải qua một loạt các thử nghiệm "in vivo" để xác định độ an toàn và hiệu quả với các cá thể sống (thường là chuỗi liên tiếp thử nghiệm trên các động vật nhỏ, linh trưởng và cuối cùng là trên cơ thể người). |
In contrast, studies conducted in living beings (microorganisms, animals, humans, or whole plants) are called in vivo . Ngược lại, các nghiên cứu được thực hiện trong sinh vật (vi sinh vật, động vật, người hoặc toàn bộ thực vật) được gọi là in vivo . |
Leitte embarked on a solo career and released her first solo album Ao Vivo em Copacabana (2008), recorded live in front of a crowd of over a million people. Leitte bắt đầu sự nghiệp solo và phát hành album solo đầu tay Ao Vivo em Copacabana (2008), thu âm trực tiếp trước đám đông hơn một triệu người. |
In October 2013 Vivo announced a smartphone with a 2560 × 1440 display. Trong tháng 10 năm 2013 Vivo công bố một chiếc smartphone với màn hình 2560x1440. |
She is also featured in Colombian singer Juanes' album La vida... es un ratico (en vivo) in the song "Hoy Me Voy". Cô còn góp mặt trong album La vida... es un ratico (en vivo) của ca sĩ người Colombia Juanes trong bài hát "Hoy Me Voy". |
"Amazon.com: BBK Vivo Xplay X510w X5 4_Core 5.7' FHD 1080p 13MP+5MP Hi-Fi SmartPhone Phone: Cell Phones & Accessories". amazon.com. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2013. ^ “Amazon.com: BBK Vivo Xplay X510w X5 4_Core 5.7' FHD 1080p 13MP+5MP Hi-Fi SmartPhone Phone: Cell Phones & Accessories”. amazon.com. |
The study of proteins in vivo is often concerned with the synthesis and localization of the protein within the cell. Phương pháp nghiên cứu in vivo cho protein thường đề cập đến sự tổng hợp và sự định vị (khu trú, localization) protein bên trong tế bào. |
Research in these areas generally includes a combination of in vitro studies, in vivo studies, and clinical trials. Nghiên cứu trong phát triển thuốc bao gồm các nghiên cứu in vitro, các nghiên cứu in vivo, và thử nghiệm lâm sàng. |
An alternative analysis was then proposed by Wilkins et al., in 1953, for the in vivo B-DNA X-ray diffraction-scattering patterns of highly hydrated DNA fibers in terms of squares of Bessel functions. Một hướng phân tích khác, do Wilkins cùng cộng sự (et al.) đề xuất vào năm 1953, cho các phần chụp nhiễu xạ-tán xạ tia X đối với B-DNA in vivo (trong cơ thể sống thí nghiệm) của các sợi DNA hydrat hóa cao độ tuân theo những hạng tử bình phương trong hàm Bessel. |
More recently, tests carried out in vivo (through MRI) and ex vivo (through mechanical testing of various cadaveric tendon tissue) have shown that healthy tendons are highly anisotropic and exhibit a negative Poisson's ratio (auxetic) in some planes when stretched up to 2% along their length, i.e. within their normal range of motion. Gần đây hơn, các xét nghiệm được thực hiện trong cơ thể (qua MRI) và ex vivo (thông qua thử nghiệm cơ học của các mô gân khác nhau) đã chỉ ra rằng gân khỏe mạnh có tính dị hướng cao và biểu hiện tỷ lệ Poisson âm (auxetic) trong một số mặt phẳng khi kéo dài đến 2 % dọc theo chiều dài của chúng, tức là trong phạm vi chuyển động bình thường của chúng. |
And then we can try to do things in vivo that have only been done to-date in a dish -- like high-throughput screening throughout the entire brain for the signals that can cause certain things to happen. Và rồi chúng ta có thể thí nghiệm trên các tế bào cô lập mà chỉ được làm trên đĩa ngày nay -- như kiểm tra thông lượng cao trên toàn bộ não đối với các tín hiệu mà có thể làm một số thứ xảy ra. |
With Richard H.P. Sia, Dawson developed a method of transforming bacteria in vitro (rather than in vivo as Griffith had done). Với Richard H.P. Sia, Dawson phát triển thực hiện biến nạp trong ống nghiệm (hơn là trên sinh vật sống in vivo như Griffith đã thực hiện). |
Glucuronidation and oxidative metabolism of nicotine to cotinine are both inhibited by menthol, an additive to mentholated cigarettes, thus increasing the half-life of nicotine in vivo. Glucuronide hóa và sự trao đổi chất ôxy hóa của nicotine thành cotinine đều bị ức chế bởi tinh dầu bạc hà (menthol), một chất được cho thêm vào thuốc lá để làm tăng thời gian bán thải của nicotine trong cơ thể. |
Animal testing, also known as animal experimentation, animal research and in vivo testing, is the use of non-human animals in experiments that seek to control the variables that affect the behavior or biological system under study. Thử nghiệm động vật (Animal testing) hay còn được gọi là thí nghiệm trên động vật, nghiên cứu động vật (animal research) và thử nghiệm in vivo là việc sử dụng các loài động vật (không phải là con người) trong các thí nghiệm nhằm kiểm soát các biến tố ảnh hưởng đến hành vi hoặc hệ thống sinh học đang được nghiên cứu, những động vật được chọn thí nghiệm gọi là sinh vật mô hình. |
This discovery of anthrax toxin through the use of in vivo experiments had a major impact on studies of the pathogenesis of infectious disease. Phát hiện độc tố bệnh than thông qua việc sử dụng các thí nghiệm in vivo có ảnh hưởng lớn đến các nghiên cứu về bệnh sinh của bệnh truyền nhiễm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.