vite trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vite trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vite trong Tiếng Ý.
Từ vite trong Tiếng Ý có các nghĩa là ốc vít, cây nho, đinh vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vite
ốc vítnoun Per allentare una vite, ruotala verso sinistra. Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra. |
cây nhonoun Solo un tralcio che è ben attaccato alla vite può produrre frutti buoni. Chỉ cành nào gắn liền vào cây nho mới có thể sinh ra trái tốt. |
đinh vítnoun Osservate quelle viti di un rosso acceso nella lente d'ingrandimento. Hãy nhìn mấy đinh vít đỏ tươi được phóng lớn ở trong tác phẩm. |
Xem thêm ví dụ
Riparazione e assistenza robotica potrebbero allungare le vite di centinaia di satelliti nell'orbita terrestre. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Comprare e vendere vite umane. Mua bán mạng sống của con người như thế. |
Ovviamente, dare soldi non creerà un bene pubblico, come eliminare le malattie o costruire istituzioni più solide, ma può dare un riferimento più alto su come aiutare le singole famiglie nel migliorare le loro vite. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
E quel che è interessante di questo punto di vista è che, di nuovo, si tratta della visione di chi è a favore della globalizzazione come Tom Friedman, autore del libro da cui è stata estratta la citazione, ma è anche lo stesso di chi è contrario alla globalizzazione, che vede questo gigantesco tsunami della globalizzazione in procinto di devastare le nostre vite, se non l'ha già fatto. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
Le nostre vite sono così brevi e il tempo che abbiamo a disposizione su questo pianeta è davvero prezioso, e tutto ciò che abbiamo sono gli altri. " Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác. |
I membri della chiesa benedicono vite e rafforzano testimonianze quando emulano l’esempio del Salvatore nel servire gli altri. Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác. |
Ora quelle vite sono nuovamente in pericolo . . . Bây giờ, chính những người đó lại bị nguy ngập lần nữa... |
per esercitare l’amore della complessità sociale e l’intelligenza narrativa che guida gran parte del loro comportamento nel gioco, e che racchiude in sé valori che ci aiutano a capire che abbiamo molte scelte nelle nostre vite, e i modi in cui ci comportiamo. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
D'un tratto, potevano salvare sette volte il numero di vite con la stessa quantità di denaro. Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó. |
Le nostre vite sono niente. Cuộc sống của chúng ta... |
Se viviamo vite in cui consapevolmente lasciamo le orme più leggere ed ecologiche possibili, se compriamo i prodotti che è etico comprare e non compriamo quelli che non lo sono, possiamo cambiare il mondo in una notte. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Quante vite potremmo salvare oggi, se decidessimo di iniziare sul serio? Có bao nhiêu con người ta có thể cứu ngày hôm nay nếu ta quyết định bắt đầu 1 khời đầu mới ? |
Questa è, credo, un'immagine davvero esplicativa di quello che ho cercato di dire -- che le bellissime dinamiche del sole, portate nell'edificio, creano una qualità nel nostro ambiente edificato che migliora davvero le nostre vite. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
In poche parole, molte società tradizionali fanno un uso migliore dei propri anziani e offrono ai loro anziani vite più soddisfacenti di quanto non facciamo nelle grandi società moderne. Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta. |
Completato il radunamento di coloro che saranno salvati, “la messe della terra”, sarà giunto per l’angelo il momento di scagliare “la vite della terra” nel “grande strettoio dell’ira di Dio”. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Si sono evoluti per un mondo in cui le persone vivevano in gruppi molto piccoli, non incontravano quasi mai qualcuno che fosse molto diverso da loro, vivevano vite abbastanza corte in cui le scelte erano poche e le priorità più importanti erano mangiare ed accoppiarsi subito. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
La tua incompetenza e'costata finora 4 vite, consigliere. Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên. |
E'una decisione che influenzera'il resto delle nostre vite. Đây là quyết định sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống sau này của chúng ta. |
A partire da domani, potrete tornare a vivere le vostre vite quotidiane. Ngay sáng mai, các người sẽ quay trở lại cuộc sống bình thường. |
Insieme allo sviluppo di internet, che ha cambiato le nostre vite in molti modi, anche Wikipedia ha cambiato le nostre vite in moltissimi modi. Cùng với sự phát triển của Internet, điều đã thay đổi tất cả cuộc sống chúng ta trong nhiều mặt, |
Dissi ai nostri missionari che anche il loro lavoro aiuta a salvare delle vite: la vita spirituale delle persone a cui insegnano. Tôi nói với những người truyền giáo rằng công việc của họ cũng là để giúp cứu mạng người—cuộc sống thuộc linh của những người họ giảng dạy. |
E'un posto dove molte strade e molte vite si incrociano. Đây là chỗ mà nhiều con đường và nhiều cuộc sống giao nhau. |
Siamo appassionati di salvare materiali abbandonati e interrati, ma qualche volta non tanto appassionati nel salvare esseri viventi, vite umane. Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy. |
Se tutti si fermano, si possono salvare vite. Nếu người ta có thể dừng lại, cuộc sống sẽ được cứu rỗi." |
Dopo il serraggio dei dadi di bloccaggio vite livello, verificare con un passaggio più lungo l'asse z che non c'è ancora alcuna torsione della macchina Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vite trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.