vita utile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vita utile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vita utile trong Tiếng Ý.
Từ vita utile trong Tiếng Ý có các nghĩa là đời sống, sống lâu, thọ mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vita utile
đời sống
|
sống lâu
|
thọ mệnh
|
Xem thêm ví dụ
Mia mamma ci disse di fare una vita utile. Mẹ từng nói chúng tôi hãy sống có ích. |
Nel corso del suo addestramento la persona inabilitata può fare molti errori, ma alla fine può giungere al punto di poter vivere una vita utile senza dover dipendere da altri. Trong khóa tập luyện người tàn tật có thể làm nhiều lỗi, nhưng với thời gian người đó có thể đạt tới mức sống một đời sống hữu ích không còn phải tùy thuộc người khác. |
I vostri nonni mi hanno sempre detto, " fa che la tua vita sia utile. " Ông bà các con luôn bảo mẹ " Hãy sống có nghĩa ". |
12 Ciascuno di noi ha bisogno di sentire che la nostra vita è utile, che ha senso. 12 Tất cả chúng ta đều cần cảm thấy đời sống mình có ích, có ý nghĩa. |
In generale si può parlare di spese in conto capitale quando il bene è stato appena acquistato oppure quando il flusso di cassa è stato impiegato al fine di estendere la vita utile di un bene esistente. Nó được coi là chi phí đầu tư khi tài sản được mua mới hoặc khi tiền được sử dụng để kéo dài tuổi thọ hữu ích của một tài sản hiện có, chẳng hạn như sửa mái nhà. |
Quando si raggiungono certi traguardi nella vita, è utile e istruttivo riflettere sugli avvenimenti e sulle esperienze del passato. Khi ta đạt tới những sự kiện nào đó trong cuộc sống của mình, thì rất hữu ích và hữu dụng để ngẫm nghĩ về những sự kiện và kinh nghiệm của thời đã qua. |
A questi problemi va aggiunto il fatto che le flotte aeree stanno invecchiando: nel 1990 è emerso che negli Stati Uniti un aereo di linea su quattro aveva più di 20 anni, e un terzo d’essi era stato usato più a lungo della “vita utile prevista” originariamente dal costruttore. Những vấn đề này càng thêm rắc rối vì các đội ngũ máy bay ngày càng cũ hơn: Vào năm 1990, cứ 4 chiếc máy bay ở đất Mỹ thì có một chiếc đã cũ hơn 20 năm và một phần ba những chiếc này đã được sử dụng quá mức, ra ngoài “các mục tiêu về tuổi thọ hữu ích” mà hãng chế tạo quy định từ ban đầu. |
7 L’insegnamento di Geova ci reca beneficio mostrandoci come usare la nostra vita in maniera utile. 7 Sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va có ích khi cho chúng ta biết cách dùng đời sống cho có ý nghĩa. |
E se sei figlio, vorrai senz’altro far felici i tuoi genitori e vivere con loro una vita gioiosa e utile! Còn nếu bạn là con trẻ, hẳn bạn muốn làm cho cha mẹ vui lòng và bạn muốn sống một đời sống sung sướng, hữu ích bên cạnh cha mẹ! |
Abbiamo creato solide fondamenta scientifiche, tecnologiche e di conoscenza -- molto più del necessario, per costruire una società in cui 9 miliardi di persone possano condurre una vita decente, utile e soddisfacente. Chúng ta đã xây dựng một cơ sở khoa học, tri thức và công nghệ vững chắc -- quá đủ để tạo ra một xã hội mà 9 tỷ người có thể sống một cách tử tế, ý nghĩa và thỏa mãn. |
Se anche voi desiderate vincere sentimenti negativi e rendere più significativa la vostra vita, probabilmente troverete utile leggere il libro I giovani chiedono... Nếu bạn muốn vượt qua những cảm xúc tiêu cực và thêm phần ý nghĩa cho cuộc sống mình, chúng tôi nghĩ cuốn sách Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực sẽ có lợi cho bạn. |
Voglio solo fare qualcosa di utile nella vita. Con muốn làm gì đó có ích với cuộc đời con. |
Questo accrebbe il mio senso di responsabilità, cosa che mi è poi stata molto utile nella vita”. Điều này đã giúp tôi có tinh thần trách nhiệm nhiều hơn và đã tỏ ra rất hữu ích cho cuộc sống sau này”. |
Ora che sono in pensione vogliono continuare a impiegare la loro vita in qualcosa di utile e significativo. Giờ đây khi về hưu, họ muốn tiếp tục làm những điều hữu dụng và ý nghĩa trong đời sống. |
Può impedire al nostro desiderio, di essere davvero significativo e utile nella vita di un'altra persona e, in breve, di amare. Nó có thể cản trở những ham muốn của chúng ta trở nên hữu ích và ý nghĩa đến cuộc sống của một người khác. ngắn gọn, đó là tình thương. |
Non è molto utile riportarli in vita, se si risvegliano pazzi. Có ích gì khi cứu người chết sống lại khi mà họ lại điên chứ. |
Prendendo spunto dalla vita pastorale, questi proverbi mettono in risalto quanto sia utile accontentarsi di una vita semplice che è frutto di un lavoro diligente. Dựa trên khung cảnh đồng quê, những câu châm ngôn này nhấn mạnh giá trị của việc tìm được sự thỏa lòng trong cuộc sống giản dị khi siêng năng làm việc. |
Cosa possiamo imparare da lui che ci sarà utile nella nostra vita di cristiani? Chúng ta có thể học được gì từ ông để giúp mình sống với tư cách là tín đồ đạo Đấng Ki-tô? |
11 Un’altra qualità che ci tornerà molto utile per la vita nel nuovo mondo è la prontezza a perdonare. 11 Một phẩm chất khác sẽ hữu ích cho đời sống trong thế giới mới là tinh thần tha thứ. |
(1 Corinti 15:32, 33) D’altra parte, ci sono alcuni che cercano di conseguire nella vita qualche meta utile, ma vanno sempre incontro all’eventualità che ogni cosa sia stroncata dopo soli settanta o ottant’anni. Mặt khác, có người cố gắng tranh đấu cho một mục đích đem lợi ích cho đời sống, nhưng họ không tránh khỏi viễn tượng là rốt cuộc mọi việc sẽ phải bỏ dở dang sau thời gian 70 hay 80 năm ngắn ngủi. |
Questo esame approfondito della Bibbia ci sarà utile nella vita e quando insegniamo, affinché ognuno di noi sia “pienamente competente, del tutto preparato per ogni opera buona” (2 Tim. Việc xem xét sâu sắc Kinh Thánh theo cách này sẽ giúp ích chúng ta trong đời sống cá nhân và công việc dạy dỗ. |
“Piccola o grande che sia, qualunque cosa facciamo per colmare il divario tra la condizione in cui si trova il paziente e la vita normale sarà molto utile”, dice Rosanne Kalick. Tác giả Rosanne Kalick cho biết: “Bất cứ việc gì chúng ta làm, dù lớn hay nhỏ, hầu giúp người bệnh bớt nghĩ đến bệnh tật sẽ rất hữu ích cho họ”. |
Come potete notare, conoscere questi segreti per avere una vita attiva e felice può essere utile a persone di ogni età. Như bạn có thể thấy, các bí quyết để có một đời sống hạnh phúc, năng động sẽ đem lợi ích cho cả già lẫn trẻ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vita utile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vita utile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.