visitação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visitação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visitação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ visitação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đi thăm, sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự khám bệnh, thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visitação

đi thăm

(visit)

sự đi thăm

(visitation)

sự thăm hỏi

(visitation)

sự khám bệnh

(visit)

thăm

(visit)

Xem thêm ví dụ

Ela foi com a família à visitação pública do Templo de Brigham City, em Utah.
Nó đi cùng với gia đình đến dự ngày mở cửa cho công chúng tham quan Đền Thờ Brigham ở Utah.
Eles foram a uma visitação pública conosco, mas educadamente recusaram nosso convite para conhecer mais sobre a Igreja.
Họ đã cùng với chúng tôi tham dự lễ mở cửa cho công chúng vào tham quan của một ngôi đền thờ nhưng lịch sự từ chối lời mời của chúng tôi để tìm hiểu thêm về Giáo Hội.
Além de desfazer equívocos sobre as Testemunhas de Jeová, essas campanhas e convites feitos nos dias que os Salões do Reino recém-construídos são abertos à visitação pública, por ocasião da inauguração ou dedicação, têm servido para que os publicadores se sintam incentivados a convidar mais pessoas para assistir às reuniões.
Ngoài việc làm sáng tỏ một số hiểu lầm về Nhân Chứng Giê-hô-va, những sắp đặt có liên quan đến việc cho quần chúng tham quan và chương trình lễ dâng hiến tại Phòng Nước Trời mới đã khơi dậy sự hào hứng của những người công bố bằng cách khuyến khích họ mời thêm nhiều người đến dự các buổi họp.
(12) Ben Christensen, de seis anos, sente o Espírito na visitação pública de um templo.
(12) Ben Christensen sáu tuổi cảm nhận được Đức Thánh Linh khi đi tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem.
Mas foi apenas durante a visitação do Templo de São Paulo, em outubro de 1978, quando entrei na sala de selamento, que a doutrina sobre famílias eternas adentrou meu coração e, por dias seguidos, orei para saber se esta era a Igreja verdadeira.
Phải đến khi tham dự ngày mở cửa cho công chúng vào tham quan Đền Thờ São Paulo vào tháng 10 năm 1978, và bước vào căn phòng làm lễ gắn bó, thì giáo lý về gia đình vĩnh cửu mới thấm sâu vào lòng tôi, và tôi đã cầu nguyện nhiều ngày để biết đây có phải là Giáo Hội chân chính không.
Os membros voluntários que trabalham na visitação pública simplesmente procuram ajudar as pessoas a ver a Igreja como eles a veem, estando dentro dela.
Các tín hữu tình nguyện trong thời gian đền thờ mở cửa cho công chúng tham quan chỉ cố gắng giúp những người khác thấy Giáo Hội theo như họ thấy Giáo Hội từ bên trong.
Os militares de Fiji concederam permissão limitada à Igreja de reunir pessoas para a visitação pública e de congregar um grupo bem pequeno para a dedicação.
Quân đội đã cho phép Giáo Hội nhóm họp các tín hữu lại cho lễ khánh thành và một nhóm rất ít người cho lễ cung hiến.
Como muitos, estávamos ansiosos para levar nossa jovem família para a visitação pública antes da dedicação.
Giống như nhiều người khác, chúng tôi khao khát mang gia đình có con nhỏ đến tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem trước lễ cung hiến.
Que ocasião seria tão extraordinariamente importante para explicar essa visitação sem precedentes de Deus, o Pai?
Có dịp nào quan trọng đến mức đã đòi hỏi sự viếng thăm chưa từng xảy ra trước đây của Thượng Đế Đức Chúa Cha không?
Uma experiência pessoal que se destaca em minha mente é a visitação pública e a dedicação do Templo de Suva, Fiji.
Tôi còn nhớ rất rõ một kinh nghiệm ở lễ khánh thành và lễ cung hiến đền thờ Suva Fiji.
Essa visitação sagrada foi caracterizada por autoridade divina e revelação direta.
Thẩm quyền thiêng liêng bởi sự mặc khải trực tiếp đã biểu thị đặc điểm của cuộc thăm viếng thiêng liêng này.
Causam-me assombro as visitações celestiais e as grandes visões da eternidade que Deus concedeu a Joseph Smith.
Tôi cảm kích vô cùng trước sự hiện đến của các Đấng thiên thượng cùng Joseph Smith và những khải tượng thiêng liêng về những sự việc vĩnh cửu mà Thượng Đế đã cho ông thấy.
No dia seguinte, quando o templo foi aberto para visitação pública, “um belo espetáculo celeste desenrolou-se sobre o templo”, disse Jovencio Ilagan, secretário executivo do comitê do templo durante sua construção.
Ngày hôm sau, khi đền thờ được mở cửa cho công chúng đến tham quan, Jovencio Ilagan, thư ký chấp hành của ủy ban đền thờ trong thời gian xây cất, nói: “Một quang cảnh thiên đường tuyệt mỹ hiện ra trên đền thờ.
Os dons espirituais descritos no Livro de Mórmon encontram-se presentes na Igreja hoje em dia — inspirações, impressões, revelações, sonhos, visões, visitações, milagres.
Những ân tứ thuộc linh được mô tả trong Sách Mặc Môn thì hiện có trong Giáo Hội ngày nay—những sự thúc giục, các ấn tượng, những sự mặc khải, các giấc mơ, những khải tượng, những sự thăm viếng, các phép lạ.
O que mais impressiona os visitantes, acima de tudo, são os membros da Igreja que eles encontram nessas visitações públicas.
Điều gây ấn tượng nhất cho khách tham quan hơn bất cứ điều gì khác là các tín hữu của Giáo Hội họ gặp trong đền thờ.
Se fizermos isso com o mesmo espírito e nos comportarmos da mesma forma que fazemos quando trabalhamos em uma visitação pública, nossos amigos e vizinhos vão passar a nos entender melhor.
Nếu chúng ta làm điều đó với cùng một thái độ và cách cư xử giống như khi đăng cai tổ chức cuộc tham quan đền thờ, thì bạn bè và những người láng giềng sẽ dần dần thông cảm với chúng ta hơn.
Na semana seguinte, na Escola Dominical, o amigo que nos convidara à visitação pública do templo sentou-se atrás de mim.
Tuần lễ sau trong Trường Chủ Nhật, người bạn của chúng tôi là người đã mời chúng tôi đến tham quan đền thờ ngồi bên cạnh tôi.
Aberta, fechada, reaberta novamente e por fim lacrada por quase 100 anos, a câmara foi tornada acessível novamente no final da década de 1960, e finalmente reaberta para visitação em 2000.
Tái mở cửa, đóng cửa, tái mở cửa và sau đó lại đóng cửa trong vòng gần 100 năm, cuối cùng nó lại được cho phép vào thăm trong một thời gian ngắn vào cuối thập niên 1960 (thời điểm cuộc cách mạng tình dục) và cuối cùng được mở cửa tham quan năm 2000.
Durante a visitação pública, convidei meu melhor amigo para ir ao templo conosco.
Trong suốt thời gian đền thờ mở cửa cho công chúng vào xem, tôi đã mời người bạn thân của tôi đi với chúng tôi.
Devemos lembrar ao pesquisador que Joseph não estava sozinho na visitação dos anjos.
Chúng ta có thể nhắc nhở người thắc mắc biết rằng Joseph không phải là người duy nhất được các thiên sứ xuất hiện đến cùng ông.
No mundo inteiro, quando um novo templo é construído, a Igreja faz algo que é uma tradição bastante comum nos Estados Unidos e no Canadá — uma visitação pública.
Đó là một truyền thống khá phổ biến ở Hoa Kỳ và Canada, mỗi khi một ngôi đền thờ mới được xây lên ở khắp nơi trên thế giới,—Giáo Hội đều mở cửa đền thờ cho công chúng đến tham quan tự do.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visitação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.