viscosity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viscosity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viscosity trong Tiếng Anh.
Từ viscosity trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ nhớt, nhớt, tính dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viscosity
độ nhớtnoun (A measure of the resistance of a fluid.) |
nhớtnoun |
tính dínhnoun |
Xem thêm ví dụ
In high pressure applications with lighter oils, CO2 is miscible with the oil, with resultant swelling of the oil, and reduction in viscosity, and possibly also with a reduction in the surface tension with the reservoir rock. Trong các ứng dụng áp suất cao với dầu nhẹ hơn, CO2 có thể trộn với dầu làm dầu phồng lên, và giảm nhớt, và cũng có thể giảm sức căng bề mặt đá chứa. |
This period of his life would see him display the world's first light-fast colour photograph, further develop his ideas on the viscosity of gases, and propose a system of defining physical quantities—now known as dimensional analysis. Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên. |
Silica-germania glasses have lower viscosity and higher refractive index than pure silica. Kính silica-germania có độ nhớt thấp hơn và chỉ số khúc xạ cao hơn so với silic tinh khiết. |
Hydrogen bonding amongst HF molecules gives rise to high viscosity in the liquid phase and lower than expected pressure in the gas phase. Sự liên kết hydro giữa các phân tử HF làm tăng độ nhớt trong pha lỏng và áp suất thấp hơn dự kiến trong pha khí. |
A glaze should also have a low enough viscosity to prevent the formation of pinholes as trapped gasses escape during firing, typically between 900–1100 °C, but not so low as to run off. Một loại men cũng phải có độ nhớt đủ thấp để ngăn chặn sự hình thành lỗ kim khi các khí bị mắc kẹt thoát ra trong quá trình bắn, thường là giữa 900 mật1100 °C, nhưng không quá thấp để chạy đi. |
Near the melting point, the liquid plutonium has very high viscosity and surface tension compared to other metals. Gần điểm nóng chảy, plutoni lỏng cũng có độ nhớt và ứng suất mặt rất cao so với các kim loại khác. |
The viscosity of glass varies radically with temperature, but that of lead glass is roughly 100 times less than that of ordinary soda glasses across working temperature ranges (up to 1,100 °C or 2,010 °F). Độ nhớt của thủy tinh thay đổi hoàn toàn theo nhiệt độ, nhưng thủy tinh chì nhỏ hơn khoảng 100 lần so với kính soda thông thường trong phạm vi nhiệt độ làm việc (lên tới 1.100 °C hoặc 2.010 °F). |
The cylinders are rotated relative to one another at a low speed, which together with the high viscosity of the fluid and thinness of the gap gives a low Reynolds number, so that the apparent mixing of colors is actually laminar and can then be reversed to approximately the initial state. Các trụ chuyển động quay tương đối với nhau ở tốc độ thấp, tốc độ này cùng với độ nhớt cao của chất lưu và khoảng trống nhỏ cho kết quả là một dòng chảy chất lưu với số Reynolds thấp, để sự pha trộn của các vùng màu là dòng chảy tầng thực sự và sau đó có thể được đảo ngược trở lại trạng thái ban đầu. |
Another spooky property is that it flows with absolutely no viscosity or friction, so if you were to take the lid off that bottle, it won't stay inside. Một thuộc tính kỳ quặc khác nữa là nó lưu động mà hoàn toàn không có độ nhớt hay là ma sát, vậy nên, nếu bạn mở nắp chai ra, nó sẽ không ở yên bên trong chai nữa. |
The addition of lead oxide to glass raises its refractive index and lowers its working temperature and viscosity. Việc bổ sung oxit chì vào thủy tinh làm tăng chỉ số khúc xạ của nó và làm giảm nhiệt độ làm việc và độ nhớt của nó. |
In this approach, various methods are used to heat the crude oil in the formation to reduce its viscosity and/or vaporize part of the oil and thus decrease the mobility ratio. Trong phương pháp này, các phương pháp khác nhau được sử dụng để đun nóng dầu thô để giảm độ nhớt và bốc hơi một phần của dầu và do đó giảm tỉ lệ tính di chuyển. |
Viscosity means any tendency for individuals to continue living close to the place where they were born. Sự kết dính có nghĩa là bất cứ xu hướng nào khiến cho các cá thể tiếp tục sinh sống gần với nơi mà chúng được sinh ra. |
Estimates for the viscosity of the upper mantle range between 1019 and 1024 Pa·s, depending on depth, temperature, composition, state of stress, and numerous other factors. Ước tính cho độ nhớt của lớp phủ trên nằm trong khoảng 1019 tới 1024 Pa•s, phụ thuộc vào độ sâu, nhiệt độ, thành phần hóa học, trạng thái ứng suất và nhiều yếu tố khác. |
And depending on the viscosity, it's not as dangerous Và tùy vào độ sệt, đôi khi nó không nguy hiểm... |
Every natural process, adiabatic or not, is irreversible, with ΔS > 0, as friction or viscosity are always present to some extent. Mỗi quá trình tự nhiên, kể cả đoạn nhiệt hay không, đều không thuận nghịch, với ΔS > 0, vì ma sát hoặc độ nhớt luôn tồn tại tới một mức độ nào đó. |
In the paper "Viscosity solutions of Hamilton-Jacobi equations" (1983), written with Michael G. Crandall, he introduced the notion of viscosity solutions. Trong bài báo "Viscosity solutions of Hamilton-Jacobi equations" (1983), viết cùng với Michael Crandall, ông đã đưa ra khái niệm nghiệm nhớt. |
Dextrins are white, yellow, or brown powder that are partially or fully water-soluble, yielding optically active solutions of low viscosity. Dextrin là các bột trắng, vàng, hoặc nâu tan trong nước một phần hoặc toàn bộ, mang lại các giải pháp quang học hoạt tính có độ nhớt thấp. |
The dry clutch eliminates the power loss from oil viscosity drag on the engine, even though the engagement may not be as smooth as the oil-bath versions, but the clutch plates can wear more rapidly. Ly hợp khô giúp loại bỏ tổn thất điện năng do độ nhớt của dầu trên động cơ, mặc dù sự gắn kết có thể không trơn tru như các phiên bản tắm dầu, nhưng các đĩa ly hợp có thể mòn nhanh hơn. |
1937 Pyotr Kapitsa, John Allen and Don Misener produce supercooled helium-4, the first zero-viscosity superfluid, a substance that displays quantum mechanical properties on a macroscopic scale. Năm 1937 Pyotr Kapitsa, John Allen và Don Misener sản xuất heli-4 siêu lạnh, chất lỏng đầu tiên có độ nhớt bằng không, một chất thể hiện các đặc tính của cơ học lượng tử ở mức vĩ mô. |
And so we have a number of key variables that we control: oxygen content, the light, the light intensity, the dose to cure, the viscosity, the geometry, and we use very sophisticated software to control this process. Và như vậy chúng tôi có một số các biến cần điều khiển: lượng oxy, ánh sáng, cường độ ánh sáng, liều lượng xử lý, tính sệt, hình học, và chúng tôi sử dụng một phần mềm khá phức tạp để điều khiển quá trình này. |
The process continues until the small scale structures are small enough that their kinetic energy can be transformed by the fluid's molecular viscosity into heat. Quá trình này tiếp tục cho đến khi cấu trúc kích cỡ nhỏ là đủ nhỏ để động năng của chúng có thể được biến đổi thành nhiệt bởi độ nhớt phân tử của chất lưu. |
Since Sir Isaac Newton originated the concept of viscosity, the study of liquids with strain rate dependent viscosity is also often called Non-Newtonian fluid mechanics. Kể từ khi Isaac Newton đưa ra khái niệm độ nhớt, thì các nghiên cứu khác nhau về độ nhớt của chất lỏng thường được gọi là Cơ học chất lưu phi Newton. |
When the Prestige sank off the coast of Spain, there were big, floating cushions the size of sofa cushions of emulsified oil, with the consistency, or the viscosity, of chewing gum. Khi sự cố tàu Prestige chìm ở bờ biển Tây Ban Nha, có rất nhiều mảng dầu nhũ tương nổi trên mặt nước cỡ miếng đệm ghế sofa, với độ đặc hay là độ quánh giống như là kẹo cao su. |
This is a typical situation in flows where the fluid velocities are very slow, the viscosities are very large, or the length-scales of the flow are very small. Đây là một trường hợp điển hình của các dòng chảy chất lưu với vận tốc rất chậm, độ nhớt rất lớn, hoặc quy mô chiều dài của dòng chảy rất nhỏ. |
He went beyond the original task, incorporating improvements into both Rayleigh's theory and his method, by taking into account the viscosity of the water, and by working with finite amplitudes instead of just infinitesimal ones. Xa hơn cả nhiệm vụ ban đầu, ông đã kết hợp những sự cải tiến vào lý thuyết của Rayleigh và phương pháp của mình, bằng cách kết hợp độ nhớt của nước và làm việc với biên độ hữu hạn thay vì những biên độ cực nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viscosity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới viscosity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.