virgindade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ virgindade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virgindade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ virgindade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Trinh tiết, trinh tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ virgindade

Trinh tiết

noun

Qual o melhor lugar para guardar sua virgindade que entre as virgens?
Còn chỗ nào để bảo toàn trinh tiết tốt hơn là giữa những trinh nữ khác?

trinh tiết

noun

Qual o melhor lugar para guardar sua virgindade que entre as virgens?
Còn chỗ nào để bảo toàn trinh tiết tốt hơn là giữa những trinh nữ khác?

Xem thêm ví dụ

O padre trouxe-te do orfanato para perderes a virgindade, certo?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
13 “Se um homem tomar uma esposa e tiver relações com ela, mas depois passar a odiá-la,* 14 e ele a acusar de má conduta e a difamar, dizendo: ‘Tomei esta mulher como esposa, mas, quando tive relações com ela, não achei evidência de que ela era virgem’, 15 então o pai e a mãe da moça devem apresentar a evidência da virgindade da moça aos anciãos no portão da cidade.
13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô có hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành.
As crenças religiosas também influenciam as decisões pessoais em relação às relações sexuais ou outro tipo de atividade sexual, como por exemplo as decisões sobre a virgindade, ou em relação à definição de lei.
Các niềm tin tôn giáo cũng đóng vai trò đáng kể trong các quyết định cá nhân về quan hệ tình dục hoặc các hành vi tình dục khác, như các quan niệm về trinh tiết, với các chính sách về pháp luật và xã hội cũng có ảnh hưởng.
A tua virgindade cria fungos, tal como um queijo.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.
Ou: “que dá a sua virgindade em casamento”.
Từ Hy Lạp nói đến người chưa hề có quan hệ tình dục.
Está na hora de acabar com a fraude da virgindade.
Đã đến lúc chấm dứt những lời dối trá về trinh tiết.
Ou: “de manter a sua própria virgindade”.
Từ Hy Lạp nói đến người chưa hề có quan hệ tình dục.
Você lembra quando tirou minha virgindade?
Em có nhớ khi em lấy đi trinh tiết của anh ko?
Com quem perdes- te a virgindade?
Nói tôi nghe lần đầu của anh đi
Eu era apenas um menino, quando perdi minha virgindade.
Tôi đã bị mất trinh khi chỉ còn là một đứa bé.
Uma miúda branca de 16 anos a vender a virgindade online?
Một đứa con gái da trắng 16 tuổi đến từ Monterey bán trinh trên mạng?
Vendeu a virgindade de Delgadina para algum de seus grandes clientes, em troca de sair limpa deste crime.
Bà đã bán trinh Delgadina cho một trong các khách hàng thế lực của bà, để chạy tội.
Ele cobra uma libra, para emitir um certificado de virgindade... e duas libras para costurar as senhoritas.
Hắn lấy một bảng, một si-linh để cấp giấy chứng nhận còn trinh và hai bảng để may các cô lại.
Qual o melhor lugar para guardar sua virgindade que entre as virgens?
Còn chỗ nào để bảo toàn trinh tiết tốt hơn là giữa những trinh nữ khác?
Conseqüentemente, também faz bem aquele que der a sua virgindade em casamento, mas, aquele que não a der em casamento fará melhor.” — 1 Coríntios 7:37, 38.
Lập gia đình là đúng, không lập gia đình lại đúng hơn” (I Cô-rinh-tô 7:37, 38, Bản Diễn Ý).
A himenoplastia é um procedimento cirúrgico que restaura a virgindade, permitindo que ela cumpra certas expectativas culturais em relação à virgindade e ao casamento.
Vá màng trinh là quá trình phẫu thuật giúp phục hồi trạng thái còn trinh trắng, cho phép cô đáp ứng được những kỳ vọng nhất định về văn hoá liên quan đến quan niệm trinh tiết và hôn nhân.
Digo, apenas superar essa coisa toda de virgindade.
Ý tớ muốn nói là trinh tiết ý.
Senti profundo remorso por ter jogado fora minha virgindade, algo que eu nunca poderia recuperar.
Em vô cùng ân hận vì đã đánh mất sự trinh trắng, là điều mà chẳng bao giờ em có thể lấy lại được.
Todo esse papo sobre sua virgindade.
Tất cả những cuộc nói chuyện về trinh tiết.
Outros acreditavam que a maioria dos da sua idade eram sexualmente ativos, de modo que também queriam perder a virgindade.
Những người khác thì nghĩ rằng phần lớn những người ở tuổi họ đều có hoạt động tình dục, do đó họ cũng không màng tới việc giữ trinh tiết.
Esperarei até que tenha 40 anos para perder a virgindade, se for o caso.
Tớ sẽ giữ trinh đến khi 40 tuổi nếu sau đó.
Dizeis que perdestes a virgindade comigo.
Cậu nói tôi đã cướp đời trai của cậu.
[BBC News: "Fim da virgindade se as mulheres conduzirem, adverte um clérigo saudita"]
Tờ BBC News: Nếu phụ nữ lái xe thì sẽ ‘mất trinh tiết’ – Tu sĩ Ả rập cảnh báo Chỉ khi đó chúng tôi mới nhận ra việc nhạo báng kẻ áp bức cho chúng tôi sức mạnh nhiều đến nhường nào.
Vamos perder nossa virgindade juntos.
Chúng ta sẽ mất trinh cùng nhau.
Paulo escreveu: “Se alguém estiver resolvido no seu coração, não tendo necessidade, mas tiver autoridade sobre a sua própria vontade e tiver feito esta decisão no seu próprio coração, de manter a sua própria virgindade, ele fará bem.
Phao-lô viết: “Song có ai được tự chủ về việc mình làm, không bị sự gì bó buộc, mà trong lòng đã quyết định cách vững vàng giữ mình đồng trinh, thì nấy làm phải lẽ mà cứ theo như mình đã quyết chí.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virgindade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.