vinculado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vinculado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinculado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vinculado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đi kèm theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vinculado

đi kèm theo

verb

Xem thêm ví dụ

Una vez que haya vinculado su dispositivo para empezar la inspección y haya abierto Ad Manager, podrá comenzar a obtener la información de la entrega de anuncios.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
3) El tabaco es parte de la vida de la persona porque está vinculado a casi todo: comer, beber, conversar, aliviar el estrés y así por el estilo.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
Básicamente, hay una caída en picada de la satisfacción marital que está estrechamente vinculada, como saben, con una mayor felicidad que no vuelve a repuntar hasta que los hijos van a la universidad.
Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học.
Por ser miembros de la Iglesia restaurada del Señor, somos bendecidos con una limpieza inicial del pecado vinculada al bautismo, así como con la posibilidad de una limpieza continua del pecado que es posible gracias a la compañía y al poder del Espíritu Santo, a saber, el tercer miembro de la Trinidad.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
El modelo C2B, también llamado subasta inversa o modelo de colección de la demanda, habilita a los compradores para nombrar o reclamar su propio precio, el cual a menudo está vinculado a un bien concreto o a un servicio.
Mô hình C2B, còn được gọi là một phiên đấu giá ngược hoặc mô hình thu thập nhu cầu, cho phép người mua đặt tên hoặc yêu cầu giá của riêng họ, thường là ràng buộc, cho một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể.
La primera alianza de líneas aéreas se inició en la década de 1930 cuando Pan American Grace Airways y su aerolínea vinculada Pan American World Airways acordaron intercambiar rutas a América Latina.
Các hãng hàng không đầu tiên trong liên minh đã bắt đầu 1930, khi Grace Pan American Airways và các công ty mẹ, Pan American Airways.
Esta sobriedad espiritual está vinculada a nuestra adoración.
Sự tỉnh táo thiêng liêng này có liên hệ đến sự thờ phượng của chúng ta.
Ejemplos específicos: Un servicio de llamadas de pago que repetidamente añade y retira contenido de palabras clave relacionado con empresas no afiliadas o servicios oficiales (que infringe la política de venta de artículos gratuitos) después de que un anuncio se haya aprobado; o un servicio de llamadas de pago que cambia su página de destino para sustituir un número vinculado sin tarificación especial en un anuncio que ya se había aprobado por un número de tarificación especial.
Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận.
Al crear una campaña de remarketing en Google Ads, si su cuenta está vinculada con una cuenta de Analytics, puede usar el código de seguimiento que ya utiliza en su sitio web en lugar de generar una etiqueta de remarketing con Google Ads.
Khi tạo chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, nếu tài khoản của bạn được liên kết với tài khoản Analytics, thì bạn sẽ có tùy chọn sử dụng mã theo dõi đã có trên trang web thay vì để Google Ads tạo thẻ tiếp thị lại cho bạn.
Por cada anunciante de Search Ads 360 vinculado, puede habilitar o inhabilitar el acceso a una vista.
Bạn có thể cho phép hoặc vô hiệu hóa quyền truy cập vào một chế độ xem cho mỗi Nhà quảng cáo Search Ads 360 được liên kết.
Otro de los temas de la lista de arrepentimientos más importantes, son la carrera, el amor, la paternidad; varias decisiones y elecciones vinculadas al sentido de uno mismo, y cómo usamos nuestro tiempo libre, o más específicamente, cómo desperdiciamos nuestro tiempo libre.
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn.
Google Ads importará todas las conversiones de las cuentas vinculadas.
Google Ads sau đó sẽ nhập mọi lượt chuyển đổi xuất phát từ tài khoản được liên kết của tài khoản này.
Si tus cuentas de Google Ads están vinculadas a diferentes cuentas de Google, también puedes acceder a esas cuentas de Google y a las cuentas de Google Ads asociadas sin tener que cerrar sesión y volver a iniciarla.
Nếu tài khoản Google Ads của bạn được liên kết với nhiều tài khoản Google khác nhau, bạn cũng có thể truy cập vào các tài khoản Google khác nhau này và các tài khoản Google Ads đã liên kết, mà không phải đăng xuất và đăng nhập lại.
Puedes crear, descargar y gestionar informes de rendimiento a nivel de cuenta y de campaña en todas tus cuentas gestionadas, incluidas las vinculadas a cuentas de subadministrador.
Bạn có thể tạo, tải xuống và quản lý báo cáo hiệu suất cấp tài khoản và cấp chiến dịch trên tất cả các tài khoản được quản lý, bao gồm cả các tài khoản được liên kết với tài khoản người quản lý phụ.
Una vez que haya deslizado el dedo sobre una creatividad y haya vinculado su dispositivo, puede enviar una creatividad al dispositivo mediante Google Ad Manager.
Sau khi đã vuốt một quảng cáo và đã liên kết thiết bị, bạn có thể sử dụng Google Ad Manager để đẩy quảng cáo vào thiết bị.
Ejemplos: promocionar productos como si estuvieran vinculados a Google o usar de forma inadecuada los logotipos de la empresa
Ví dụ: Mạo danh các sản phẩm của Google, sử dụng sai biểu trưng công ty
No se puede crear un paso de secuencia: no podrás crear un paso de la secuencia hasta que hayas vinculado un canal de YouTube.
Không thể tạo bước trình tự: Bạn không thể tạo bước trình tự cho đến khi liên kết với kênh YouTube.
Mientras estuvo en prisión por delitos vinculados a sus actividades en el IRA, pidió a Dios que le ayudara a encontrar el auténtico camino hacia la paz y la justicia duraderas.
Trong khi ở tù vì tội dính líu tới hoạt động của Quân Đội Cộng Hòa Ireland, anh đã cầu xin Đức Chúa Trời giúp anh tìm ra con đường thật sự dẫn đến hòa bình và công lý vĩnh cửu.
Haga clic en el icono de la herramienta y seleccione "Cuentas vinculadas".
Nhấp vào biểu tượng Công cụ rồi nhấp vào "Tài khoản được liên kết".
El sistema táctico de guerra electrónica (TEWS, por sus siglas en inglés) del Strike Eagle integra todos los equipos de contramedidas de la nave: receptores de alerta radar (RWR), interferidor de radar, radar, y dispensadores de contramedidas antirradar y de bengalas; estos están todos vinculados al TEWS para proporcionar una defensa integral contra la detección y el seguimiento.
Hệ thống Chiến tranh Điện Tử Chiến thuật (TEWS:tactical electronic warfare system) của Strike Eagle tích hợp tất cả hô thống phòng vệ trên máy bay: radar tiếp nhận cảnh báo (RWR), radar gây nhiễu, radar, và bộ phóng pháo sáng được nối kết với TEWS nhằm cung cấp sự bảo vệ toàn diện chống lại sự phát hiện và theo dõi.
Esta información se envía a través de una cuenta vinculada de Google Merchant Center.
Thông tin sản phẩm được gửi thông qua tài khoản Google Merchant Center được liên kết.
Este límite es específico para campañas de Hotel Ads y no se aplica a otros productos vinculados con Google Ads.
Đây là giới hạn dành riêng cho Chiến dịch khách sạn và không áp dụng cho các sản phẩm khác trong Google Ads.
Ha compilado un informe acerca de las mujeres de consuelo y ha dirigido visitas a Japón y Corea por este tema; ha organizado misiones a Ruanda, Colombia, Haiti e Indonesia en lo que respecta a violencia contra las mujeres en tiempos de guerra; a Polonia, India, Bangladesh y Nepal por cuestiones vinculadas a tráfico de personas; a Estados Unidos por mujeres en cárceles, a Brasil, por violencia doméstica, y a Cuba por violencia contra la mujer en general.
Bà cũng đã làm các chuyến viếng thăm thực địa ở Nhật Bản và Nam Triều Tiên về vấn đề "phụ nữ giải khuây", ở Rwanda, Colombia, Haiti và Indonesia về bạo hành đối với phụ nữ trong thời chiến, ở Ba Lan, Ấn Độ, Bangladesh và Nepal về vấn đề buôn người, ở Hoa Kỳ về phụ nữ trong nhà tù, ở Brasil về bạo hành gia đình, và ở Cuba về bạo hành đối với phụ nữ nói chung.
Estos eventos estuvieron estrechamente vinculados a la decisión de la Unión Soviética bajo el liderazgo de Mijaíl Gorbachov de abandonar su hegemonía en Europa del Este, así como los movimientos reformistas que se extendieron a través de la región como resultado.
Những sự kiện này được liên kết chặt chẽ với quyết định của Liên Xô dưới sự lãnh đạo của Mikhail Gorbachev để từ bỏ quyền bá chủ ở Đông Âu cũng như các phong trào cải cách trải rộng qua khu vực.
Puedes utilizar el filtro "Nivel" de la parte superior de la tabla para ver solo las cuentas vinculadas directamente, o para verlas todas independientemente de cómo estén vinculadas.
Bạn có thể sử dụng bộ lọc "Cấp độ" ở trên cùng của bảng để chỉ cho phép bảng hiển thị các tài khoản được liên kết trực tiếp hoặc hiển thị tất cả tài khoản (cả tài khoản được liên kết trực tiếp và gián tiếp).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinculado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.