vincar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vincar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vincar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vincar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là uốn cong, gấp, xếp, gập, bẻ cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vincar

uốn cong

gấp

(fold)

xếp

(fold)

gập

(fold)

bẻ cong

Xem thêm ví dụ

O segundo ponto que desejo vincar, o ponto final, — e, aliás, este tem sido um tema do TEDMED — é que que a alegria é tão importante para a nossa saúde, que muito poucos destes comportamentos permanecerão comigo a menos que encontre neles alguma sensação de prazer e alegria.
Và vấn đề thứ hai mà tôi muốn đưa ra, vấn đề cuối cùng, đó là – Và nó thực sự chính là chủ đề của TEDMED -- niềm vui là điều quan trọng đối với sức khỏe của chúng ta đến nỗi rất ít trong những hành động này sẽ gắn kết với tôi trừ khi tôi cảm thấy chúng có những niềm vui và ý nghĩa tồn tại bên trong.
Mudou-se para Nova Iorque e fez uma lista de verbos — rolar, vincar, dobrar — mais de cem, e como ele disse, começou apenas a brincar.
Anh chuyển đến thành phố New York, và anh tập hợp một danh sách động từ - lăn, xếp, gấp, - hơn một trăm động từ, và như anh ấy đã nói, anh bắt đầu nghịch ngợm.
Mudou- se para Nova Iorque, e fez uma lista de verbos — rolar, vincar, dobrar — mais de cem, e como ele disse, começou apenas a brincar.
Anh chuyển đến thành phố New York, và anh tập hợp một danh sách động từ lăn, xếp, gấp, - hơn một trăm động từ, và như anh ấy đã nói, anh bắt đầu nghịch ngợm.
O segundo ponto que desejo vincar, o ponto final, — e, aliás, este tem sido um tema do TEDMED — é que que a alegria é tão importante para a nossa saúde, que muito poucos destes comportamentos permanecerão comigo a menos que encontre neles alguma sensação de prazer e alegria.
Và vấn đề thứ hai mà tôi muốn đưa ra, vấn đề cuối cùng, đó là - Và nó thực sự chính là chủ đề của TEDMED -- niềm vui là điều quan trọng đối với sức khỏe của chúng ta đến nỗi rất ít trong những hành động này sẽ gắn kết với tôi trừ khi tôi cảm thấy chúng có những niềm vui và ý nghĩa tồn tại bên trong.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vincar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.