vidente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vidente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vidente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vidente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiên tri, Nhà tiên tri, nhà tiên tri, thầy bói, người tiên đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vidente
tiên tri(prophet) |
Nhà tiên tri(prophet) |
nhà tiên tri(seer) |
thầy bói(soothsayer) |
người tiên đoán(diviner) |
Xem thêm ví dụ
* Véase también Pectoral; Vidente * Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị |
Y con estas nuevas interfaces, podemos usar estas tecnologías para aplicarlas en coches para videntes que sean más seguros. Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường. |
Smith —profeta, vidente y revelador— vio la visita del Salvador al mundo de los espíritus: Smith—một tiên tri, tiên kiến, và mặc khải—đã thấy trong khải tượng cuộc viếng thăm thế giới linh hồn của Đấng Cứu Rỗi: |
Se propone que se sostenga a Thomas Spencer Monson como profeta, vidente y revelador y Presidente de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días, junto con sus consejeros y a los miembros del Quórum de los Doce Apóstoles como se han presentado y sostenido anteriormente. Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó. |
En diciembre de 1834, Joseph Smith, padre, dio al profeta José una bendición confirmándole que él era el vidente del cual José de antaño había profetizado: “Te bendigo con las bendiciones de tus antepasados Abraham, Isaac y Jacob; sí, y con las bendiciones de tu padre José, hijo de Jacob. Vào tháng Mười Hai năm 1834, Joseph Smith Sr. đã ban cho Tiên Tri Joseph một phước lành, xác nhận rằng ông là vị tiên kiến mà Joseph thời xưa đã tiên tri: “Cha ban cho con các phước lành của các tổ phụ của con là Áp Ra Ham, Y Sác và Gia Cốp; và ngay cả các phước lành của tổ phụ của con là Joseph, con trai của Gia Cốp. |
Ammón se entera de las 24 planchas de oro y le cuenta a Limhi sobre un vidente que puede traducir los grabados que contiene Am Môn được biết về 24 tấm bảng khắc bằng vàng và nói cho Lim Hi biết về một vị tiên kiến là người có thể phiên dịch những điều ghi khắc chứa đựng trong các bảng khắc này |
Monson es el profeta del Señor y estos quince hombres sentados detrás de mí son profetas, videntes, apóstoles y reveladores. Monson là vị tiên tri của Chúa và 15 người ngồi sau lưng tôi đều là các vị tiên tri, tiên kiến, sứ đồ và mặc khải. |
En una revelación que se recibió en esa reunión, el Señor designó a José Smith como líder de la Iglesia: “vidente, traductor, profeta, apóstol de Jesucristo, élder de la iglesia por la voluntad de Dios el Padre, y la gracia de tu Señor Jesucristo” (D. y C. 21:1). Trong một điều mặc khải nhận được trong buổi lễ, Chúa đã chỉ định Joseph Smith làm vị lânh đạo của Giáo Hội: “là người tiên kiến, người phiên dịch, tiên tri, sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, là anh cả của giáo hội qua thánh ý của Thượng Đế Đức Chúa Cha, và ân điển của Chúa Giê Su Ky Tô của các ngươi” (GLGƯ 21:1). |
Monson como Presidente de la Iglesia, también tuvimos el privilegio de sostenerlo a él, a los consejeros de la Primera Presidencia, y a los miembros del Quórum de los Doce Apóstoles como profetas, videntes y reveladores. Monson với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội, chúng ta cũng đã có được đặc ân để tán trợ ông, các cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ với tư cách là các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải. |
Ammón enseña al pueblo de Limhi — Se entera de las veinticuatro planchas jareditas — Los videntes pueden traducir anales antiguos — No hay don mayor que el que posee un vidente. Am Môn dạy dỗ dân của Lim Hi—Ông được biết về hai mươi bốn bảng khắc của dân Gia Rết—Các biên sử thời xưa có thể được phiên dịch bởi các vị tiên kiến—Ân tứ tiên kiến lớn lao hơn tất cả các ân tứ khác. |
¿Con el vidente, con todos? Với Thầy Đồng, với mọi người à? |
Podemos escuchar y prestar atención al consejo que nos den los líderes de la Iglesia, especialmente de los que sostenemos como profetas, videntes y reveladores; los padres y los amigos de confianza; o bien, podemos no hacerlo. Chúng ta có thể có hoặc không—lắng nghe và chú ý đến lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội dành cho chúng ta, nhất là những người chúng ta tán trợ với tư cách là các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải; lời khuyên dạy của cha mẹ; và của những người bạn đáng tin cậy. |
26 Jehová mi Dios levantará a un vidente, el que será un vidente escogido para el fruto de mis lomos. 26 Chúa, Thượng Đế của tôi, sẽ dựng lên một vị tiên kiến, vị này sẽ là một vị tiên kiến chọn lọc cho hậu tự của tôi. |
Nuestros profetas, videntes y reveladores vivientes ven y procuran advertirnos de las corrientes mundanas que nos acechan y que suelen ser sutiles pero peligrosas. Các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải tại thế của chúng ta đều thấy được lẫn tìm cách cảnh cáo chúng ta về những khuynh hướng của thế gian đầy nguy hiểm nhưng thường rất tinh vi đang đe dọa chúng ta. |
El noveno Artículo de Fe nos enseña que Dios ha revelado, revela y revelará en el futuro muchas verdades grandes e importantes a Sus profetas, videntes y reveladores. Tín điều thứ chín dạy chúng ta rằng Thượng Đế đã mặc khải, đang mặc khải, và sẽ mặc khải trong tương lai nhiều lẽ thật lớn lao và quan trọng cho các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải của Ngài. |
Widtsoe, del Cuórum de los Doce Apóstoles, explicó el significado del título “profeta, vidente y revelador”: Widtsoe thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giải thích ý nghĩa của danh hiệu “vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải”: |
Fue porque José Smith era un vidente, un vidente escogido; en realidad, había visto a Newel K. Đó là vì Joseph Smith là vị tiên kiến, một vị tiên kiến chọn loc; ông đã thật sự thấy Newel K. |
El día en que se organizó la Iglesia, el Señor nombró a José Smith profeta, vidente y apóstol del Señor Jesucristo1, y dijo a la Iglesia: Vào ngày Giáo Hội được tổ chức, Chúa chỉ định Joseph Smith làm vị tiên trí, tiên kiến, và sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô1 và phán cùng toàn thể Giáo Hội: |
Voy a leer los últimos seis e invitarles a que, en la próxima noche de hogar, encuentren estos principios en las palabras y enseñanzas de nuestros profetas videntes y reveladores vivientes durante esta conferencia general. Tôi sẽ đọc sáu nguyên tắc cuối cùng và mời các anh chị em trong buổi họp tối gia đình lần tới của mình hãy tìm ra những nguyên tắc này trong những lời giảng dạy của các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải tại thế của chúng ta trong đại hội trung ương này. |
Después, busca en la revista Liahona el consejo de aquellos que sostenemos como profetas videntes y reveladores. Rồi tra cứu trong các tạp chí Giáo Hội lời khuyên dạy của những người mà chúng ta tán trợ với tư cách là các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải. |
Mosíah fue el profeta, vidente, revelador y rey que gobernó en Zarahemla desde el año 124 a.C. hasta 91 a.C., aproximadamente. Mô Si A là một vị tiên tri, tiên kiến, mặc khải, và là vua cai trị ở Gia Ra Hem La từ khoảng năm 124 Trước Công Nguyên đến năm 91 Trước Công Nguyên. |
John escribió: “Preferiría no hacerlo, pero reparé en que debería hacerse la voluntad del Señor, y si Él lo desea, deseo que lo manifieste mediante José el Vidente”. John Whitmer đã không tìm kiếm sự chỉ định làm sử gia, nhưng vì được yêu cầu phục vụ trong khả năng này, nên ông nói rằng ông sẽ tuân theo ý muốn của Chúa trong vấn đề này. |
De los muchos privilegios que hemos tenido en esta histórica conferencia, incluso la participación en una asamblea solemne en la que pudimos ponernos de pie y sostenerlo como profeta, vidente y revelador, no puedo evitar sentir que el privilegio más grande que todos hemos tenido ha sido el presenciar personalmente el descenso del manto sagrado y profético sobre sus hombros, casi como si hubiera sido por las manos mismas de los propios ángeles. Trong số nhiều đặc ân mà chúng ta đã có trong đại hội lịch sử này, kể cả việc tham dự một buổi họp trọng thể mà trong đó chúng tôi đã có thể đứng lên và tán trợ chủ tịch với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, tôi không thể không cảm thấy rằng đặc ân quan trọng nhất mà chúng tôi đã có là đích thân chứng kiến sự chuyển giao trách nhiệm thiêng liêng của vị tiên tri lên trên vai của chủ tịch, hầu như điều đó được thực hiện bằng chính bàn tay của các thiên sứ. |
José Smith, el gran profeta, vidente y revelador de los últimos días, fue un siervo valeroso y obediente del Altísimo. Joseph Smith, vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải cao trọng của những ngày sau, là một tôi tớ dũng cảm và biết vâng lời của Đấng Chí Tôn. |
¿Qué le sucedió a la piedra vidente? Điều Gì Đã Xảy Ra cho Viên Đá Tiên Kiến? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vidente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vidente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.