vicarious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vicarious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicarious trong Tiếng Anh.
Từ vicarious trong Tiếng Anh có các nghĩa là chịu thay cho, được uỷ nhiệm, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vicarious
chịu thay choadjective |
được uỷ nhiệmadjective |
đại biểuadjective |
Xem thêm ví dụ
Jesus Christ gave His life as a vicarious atonement. Chúa Giê Su Ky Tô đã phó mạng sống của Ngài với tính cách là một sự chuộc tội thay cho chúng ta. |
While in the confirmation room, after a vicarious confirmation ordinance was pronounced, she heard, “And the prisoner shall go free!” Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!” |
Temple ordinances can be done vicariously for them.31 Các giáo lễ đền thờ có thể được thực hiện thay cho họ.31 |
* We can learn the stories of our ancestors together, research family history, index, and perform vicarious temple work for deceased loved ones. * Chúng ta có thể cùng nhau tìm hiểu những câu chuyện về tổ tiên của mình, nghiên cứu lịch sử gia đình, làm index, và làm công việc đền thờ thay cho những người thân yêu đã qua đời. |
In 2000, the American musical recording company A&M Records along with several other recording companies, through the Recording Industry Association of America (RIAA), sued Napster (A&M Records, Inc. v. Napster, Inc.) on grounds of contributory and vicarious copyright infringement under the US Digital Millennium Copyright Act (DMCA). Năm 2000, công ty thu âm âm nhạc Mỹ A&M Records cùng với một số công ty thu âm khác, thông qua Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Mỹ (RIAA), đã kiện Napster (A & M Records, Inc. v. Napster, Inc.) với lý do vi phạm bản quyền theo Đạo luật bản quyền kỹ thuật số thiên niên kỷ (DMCA) của Hoa Kỳ. |
Temple worship provides opportunities to serve the dead by performing vicarious ordinances for them. Sự thờ phượng trong đền thờ cung ứng cơ hội để phục vụ người chết bằng cách thực hiện các giáo lễ thay cho họ. |
It is pleasing to the Lord for our youth to worthily go to the temple and perform vicarious baptisms for those who did not have the opportunity to be baptized in life. Chúa hài lòng khi giới trẻ của chúng ta xứng đáng đi đền thờ và thực hiện phép báp têm thay cho những người đã không có cơ hội chịu phép báp têm khi còn sống. |
Vicarious Visions developed the Nintendo DS version and Eurocom developed the PlayStation 2 version. Vicarious Visions đã phát triển phiên bản DS và Eurocom đã phát triển phiên bản PlayStation 2. |
Three years ago, I met John Hanke, who's the head of Google Earth, and I told him how much I loved being able to hold the world in my hands and go exploring vicariously. Ba năm trước, tôi gặp John Hanke, trưởng dự án Google Earth, và tôi đã nói với anh ta rằng tôi thích thú biết bao khi tôi có thể nắm lấy thế giới trong tay mình và khám phá nó một cách gián tiếp. |
His Atonement conquered death, and He permits the worthy deceased to receive all ordinances of salvation vicariously. Sự Chuộc Tội của Ngài chiến thắng cái chết, và Ngài cho phép người xứng đáng đã chết nhận được tất cả các giáo lễ cứu rỗi được làm thay cho họ. |
Any work you do in the temple is time well spent, but receiving ordinances vicariously for one of your own ancestors will make the time in the temple more sacred, and even greater blessings will be received. Bất cứ công việc nào các anh chị em làm trong đền thờ cũng đáng bõ công, nhưng việc tiếp nhận các giáo lễ thay cho một trong số các tổ tiên của các anh chị em sẽ làm cho thời gian trong đền thờ được thiêng liêng hơn và càng nhận được nhiều phước lành hơn. |
* These were taught vicarious baptism for the remission of sins, D&C 138:33. * Những linh hồn nầy được giảng dạy về phép báp têm làm thay để được xá miễn tội lỗi, GLGƯ 138:33. |
For these reasons we do family history research, build temples, and perform vicarious ordinances. Vì những lý do này nên chúng ta sưu tầm lịch sử gia đình, xây cất đền thờ, và thực hiện các giáo lễ thay cho người chết. |
Ever since the first proxy baptisms in this dispensation had been performed in 1840, the Saints had searched for genealogical information about their ancestors, and many had entered the waters of baptism vicariously for these deceased loved ones. Kể từ khi phép báp têm thay cho người chết được thực hiện lần đầu tiên trong gian kỳ này vào năm 1840, Các Thánh Hữu đã sưu tầm các thông tin gia phả về các tổ tiên của họ, và nhiều người đã chịu phép báp têm thay cho những người thân đã qua đời của họ. |
His was a great vicarious gift in behalf of all who would ever live upon the earth. Mạng sống của Ngài là một món quà vĩ đại thay cho tất cả mọi người từng sống trên thế gian. |
Planting in the hearts of the children the promises made to the fathers, even Abraham, Isaac, and Jacob; turning the hearts of the children to their own fathers; and performing family history research and vicarious ordinances in the temple are labors that bless individuals in the spirit world not yet under covenant. Việc gieo vào lòng của con cái những lời hứa được ban cho các tổ phụ, chính là Áp Ra Ham, Y Sác, và Gia Cốp; xoay lòng con cái trở lại cùng cha của họ; và thực hiện việc sưu tầm lịch sử gia đình và các giáo lễ làm thay cho người chết trong đền thờ là những công việc ban phước cho các cá nhân nào trong thế giới linh hồn chưa lập giao ước. |
* See Ordinances—Vicarious ordinance; Salvation for the Dead * Xem Cứu Rỗi cho Người Chết, Sự; Giáo Lễ—Giáo lễ làm thay cho người khác |
One of the attractions of Olympic was the fact that she was nearly identical to Titanic, and many passengers sailed on Olympic as a way of vicariously experiencing the voyage of Olympic's sister ship. Một trong những điểm hấp dẫn của Olympic là nó gần như tương tự với Titanic, và một số hành khách du lịch trên Olympic như một cách gián tiếp tham gia vào hành trình của con tàu chị em xấu số của Olympic. |
In 1994 he was appointed as Prefect of the Apostolic Vicariate of Jimma-Bonga. Năm 1994, ông trở thành linh mục Phủ doãn Tông tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Jimma-Bonga. |
A gene for vicariously making sisters replicates itself more rapidly than a gene for making offspring directly. Một gen quy định việc tạo ra các em gái sẽ nhân bản chính nó nhanh hơn so với một gen quy định việc sinh con trực tiếp. |
Vicarious ordinances are at the heart of welding together eternal families, connecting roots to branches. Các giáo lễ làm thay cho người khác là nguyên tắc chính của việc kết hợp các gia đình vĩnh cửu lại với nhau, kết nối rễ với nhánh. |
Most remarkable of all is the authority to do vicarious work in the house of the Lord. Đáng kể hơn hết là thẩm quyền để làm thay cho người khác trong nhà của Chúa. |
* See also Baptism, Baptize—Baptism for the dead; Book of Remembrance; Family; Ordinances—Vicarious ordinance; Salvation; Salvation for the Dead * Xem thêm Cứu Rỗi; Cứu Rỗi cho Người Chết, Sự; Gia Đình; Giáo Lễ—Giáo lễ làm thay cho người khác; Phép Báp Têm—Phép báp têm cho người chết; Sách Ghi Nhớ |
It lost more territories: on 30 June 1930 to establish Mission sui juris of Rajaburi, on 11 May 1944 to establish the Apostolic Vicariate of Chantaburi and on 17 November 1959 to establish the Apostolic Prefecture of Chieng-Mai, both now its suffragan. Sau đó, hạt đại diện này được chia tách thành nhiều hạt đại diện khác: vào ngày 30 tháng 6 năm 1930 để thành lập Lãnh thổ giáo luật sui iuris Rajaburi, ngày 11 tháng 5 năm 1944 để thành lập Hạt Đại diện Tông Tòa Chantaburi và vào ngày 17 tháng 11 năm 1959 để thành lập Giáo tỉnh Chieng-Mai, cả hai đều là giáo phận phụ thuộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicarious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vicarious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.