vetrata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vetrata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vetrata trong Tiếng Ý.
Từ vetrata trong Tiếng Ý có các nghĩa là kính ghép màu, kính cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vetrata
kính ghép màunoun |
kính cửa sổnoun Kelly, quando eri alle medie, hai rotto una vetrata colorata di una chiesa. Kelly, hồi cô lên năm hai trung học, cô bảo là cô đã làm vỡ kính cửa sổ nhà thờ. |
Xem thêm ví dụ
Mi dissero che un conducente ubriaco era finito con l’auto dentro a una banca attraverso la vetrata. Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng. |
Ma il problema di fondo probabilmente rimarrà perché la gente ama le luci e le vetrate. Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng. |
Diana Reiss: Forse pensate di vedere da una vetrata, un delfino che gioca girandosi su se stesso ma in realtà ciò che state guardando è un falso specchio con un delfino che si guarda mentre gioca girandosi su se stesso. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
In Australia, per esempio, in uno degli ultimi anni le vetrate hanno provocato la morte di una trentina di pappagalli di Latham, una specie di cui rimangono solo 2.000 esemplari. Chẳng hạn, tại Úc trong một năm gần đây, các tấm kính đã giết hại khoảng 30 con vẹt Lathamus discolor, hiện nay loài vẹt này chỉ còn 2.000 con. |
Marcus, ho già visto questa vetrata. Marcus, tôi đã từng nhìn thấy cái cửa sổ này trước đây |
E con il materiale stesso, uso carta vetrata e smeriglio i bordi così che non solo le immagini ma anche il materiale stesso diano l'idea di un paesaggio. Và với vật liệu sẵn có, tôi sử dụng giấy nhám, làm mượt các cạnh để các hình ảnh bổ trợ và vật liệu sách cũng tôn lên phong cảnh. |
Un calendario per rinnovare le vetrate della cappella di Mouthe. Một cuốn lịch gây quỹ cho nhà nguyện Mouthe. |
Vetrata del Tempio di Palmyra, New York, USA (estrema sinistra). Đền Thờ Palmyra New York toàn kính màu (ở bên trái, phía xa). |
Le vetrate del rosone della facciata furono realizzate a Toruń, mentre le altre finestre prodotte dall'azienda bielorussa Tolotschko di Hrodna. Các kính màu dùng cho cửa sổ hình hoa hồng ngoài mặt tiền được làm ở Toruń, còn các cửa sổ khác được công ty Tolotschko của Belarus từ Hrodna sản xuất. |
Vetrata del Tempio di Nauvoo, Illinois (estrema sinistra). Kính màu, Đền Thờ Nauvoo Illinois (ở xa bên trái). |
Non sono di certo queste vetrate a trattenerli. Mấy khung cửa kính này không cản được chúng đâu. |
Queste pratiche, oltre all’imponente architettura, alle vetrate finemente istoriate e alla musica toccante, definiscono in certo qual modo la portata dell’esperienza religiosa di milioni di persone. Những thực hành này, cùng với kiến trúc nguy nga của một nhà thờ, các cửa sổ bằng kính màu và âm nhạc quyến rũ, ít nhiều tóm tắt lại hết thảy những kinh nghiệm về tôn giáo của hàng triệu người. |
Tutte le versioni "A" sono state prodotte con il muso vetrato ed il radar posizionato in un alloggiamento sotto il muso, ma alcune vennero modificate all standard "B" con il radar spostato nel radome anteriore. Tất cả các biến thể A đều được chế tạo với mũi kính dễ phân biệt và vòm radar dưới cằm, nhưng một số chiếc đã được sửa đổi theo tiêu chuẩn B với radar được chuyển vào trong mũi. |
Tanto vale mangiare un foglio di carta vetrata. Cứng cứ như là nhai giấy nhám vậy. |
Le vetrate dipinte provenienti dall’Europa riportavano i nomi dei loro donatori; incise sul magnifico pulpito di cedro del Libano c’erano le iniziali di un ricco benefattore; sulle belle panche c’erano i nomi delle famiglie più rispettate che avevano contribuito maggiormente ai fondi per la costruzione della cappella. Bộ kính màu xinh đẹp mang về từ Âu Châu được khắc tên của nhà hảo tâm đã hiến tặng nó; bục giảng uy nghiêm làm bằng cây bá hương Li Ban được chạm tên của một ân nhân giàu có, những chiếc ghế dài đẹp tuyệt vời nhất được khắc tên những gia đình nổi tiếng mà đã hiến tặng nhiều nhất cho ngân quỹ xây cất giáo đường. |
Come le vetrate di una serra, questi gas trattengono il calore della terra, impedendo che si disperda nello spazio e contribuendo così al riscaldamento globale. Như những tấm kiếng của nhà kính, những khí này giữ lại nhiệt độ của trái đất, không cho thoát vào không gian. Điều này góp phần làm trái đất ấm lên. |
Secondo, necessitano di molta energia per le ampie superfici vetrate che generano calore all'interno, che va poi raffreddato. Thứ hai, chúng cần hàng tấn năng lượng để hoạt động do hiệu ứng nhà kính tạo nhiệt nóng bên trong, và rồi bạn cần hệ thống làm mát. |
Vidi il viso della signorina Stephanie Crawford inquadrato nella vetrata della porta di casa sua Tôi thấy khuôn mặt của cô Stephanie Crawford lộ ra ở ô kính cửa trước nhà cô. |
Qualcuno ha rotto la vetrata e qualche cazzone ha allungato le mani e... Ai đó đập vỡ cửa trượt và gã nào đấy thò tay qua tường... |
Kelly, quando eri alle medie, hai rotto una vetrata colorata di una chiesa. Kelly, hồi cô lên năm hai trung học, cô bảo là cô đã làm vỡ kính cửa sổ nhà thờ. |
Abbiamo bisogno di due vetrate, e ho pensato... potremmo dipingerle con qualcosa tipica di questa zona. Nó cần hai cái cửa sổ kính màu, và theo tôi thấy... chúng tôi có thể thử một cái gì đó mang sắc thái bản địa của vùng này. |
Sentivo uno Spirito particolare nell’ammirare quella meravigliosa scena della vetrata, nella quale un ragazzo pieno di fede prese la coraggiosa decisione di pregare ferventemente in un bosco sacro il nostro Padre celeste, che ascoltò e gli rispose con amore. Tôi cảm nhận một tinh thần đặc biệt trong khi nhìn vào cảnh xinh đẹp nơi bức hình trên cửa kính này về một thiếu niên đầy tin tưởng trong một khu rừng thiêng liêng là người đã chọn một quyết định can đảm để cầu nguyện khẩn thiết lên Cha Thiên Thượng đầy lòng nhân từ, là Đấng đã lắng nghe và đáp ứng lời ông một cách đầy yêu thương. |
Per non schiantarsi contro le vetrate gli uccelli devono vederle e percepirle come veri e propri ostacoli. Để ngăn các con chim bay vào kính, phải có cách nào đó giúp chúng thấy và nhận ra kính là một vật cứng. |
E certamente la vetrata ha quel senso di traslucidità. Và tất nhiên khối kính cho cảm giác mờ ảo. |
Là... dietro la vetrata istoriata Đó, phía sau những cái cửa kính màu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vetrata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vetrata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.