vestibular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vestibular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestibular trong Tiếng Anh.
Từ vestibular trong Tiếng Anh có nghĩa là tiền đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vestibular
tiền đìnhadjective We also have a vestibular sense, or sense of balance, which is located in our inner ear. Chúng ta cũng có giác quan tiền đình, tức giác quan về thăng bằng, nằm ở tai trong. |
Xem thêm ví dụ
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness. Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng. |
Bárány theorized that the endolymph was sinking when it was cool and rising when it was warm, and thus the direction of flow of the endolymph was providing the proprioceptive signal to the vestibular organ. Bárány đưa ra lý thuyết là nội dịch ở tai (endolymph) bị dìm xuống khi thụt chất lỏng lạnh và nổi lên khi chất lỏng ấm, và rồi hướng chảy của nội dịch đã tạo ra tín hiệu proprioceptive cho bộ phận tiền đình. |
Vestibular folds. Nếp tiền đình. |
In its innermost part lies a group of structures known as the vestibular system, which gives us our sense of balance and movement. Một nhóm cấu trúc nằm sâu bên trong tai được biết đến là hệ thống tiền đình, bộ phận mang lại cho chúng ta cảm nhận về sự cân bằng và chuyển động. |
All motion sickness results from your body sensing a discrepancy between what you see ( in this case , the inside of a car , which tells your brain that you 're sitting still ) and what you feel ( your body 's vestibular system , which senses balance from your inner ear , tells your brain that you 're moving ) . Tất cả những triệu chứng chóng mặt buồn nôn khi đi tàu xe là do cơ thể của bạn nhận thức được sự khác nhau giữa hình ảnh ( trong trường hợp này khi đang ở trong xe thì bộ não của bạn sẽ cho biết là bạn đang ngồi yên ) và cảm giác ( hệ thống tiền đình của cơ thể , cảm nhận sự cân bằng của tai trong , cho bộ não biết là cơ thể đang chuyển động ) . |
However, most people respond by shifting to more reliance on the proprioceptive and vestibular branches of the equilibrium system. Tuy nhiên, hầu hết mọi người phản ứng bằng cách chuyển sang phụ thuộc nhiều hơn vào các chi nhánh độc lập của tiền đình và sự cảm nhận của cơ thể trong hệ thống cân bằng. |
In a car, your vestibular system correctly senses your movement, but your eyes don't see it, especially when glued to a book. Vậy nên, khi đang ở trong ôtô, hệ thống tiền đình cảm nhận đúng về chuyển động của bạn, nhưng mắt bạn lại không thấy vậy, đặc biệt là khi bạn đang dán mắt vào trang sách. |
We also have a vestibular sense, or sense of balance, which is located in our inner ear. Chúng ta cũng có giác quan tiền đình, tức giác quan về thăng bằng, nằm ở tai trong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestibular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vestibular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.