very bad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ very bad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ very bad trong Tiếng Anh.
Từ very bad trong Tiếng Anh có các nghĩa là dở òm, rất xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ very bad
dở òm
|
rất xấu
Five very bad, very angry people who have powers. Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực. |
Xem thêm ví dụ
That's very bad news for local indigenous people living downstream who are reporting alarmingly high cancer rates. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Your boyfriend is a very bad man. Gã bạn trai cô tệ thật. |
Five very bad, very angry people who have powers. Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực. |
That is a very bad day. Tệ quá phải không? |
That would be a very bad thing Đó là một điều rất tệ đấy. |
Someone did very bad things to you, I know. Có người đã làm chuyện vô cùng xấu với cô, tôi biết. |
Magic that can do very bad things. Loại ma thuật có thể làm những thứ rất xấu xa... |
There is a very bad man killing women in my district. Có một kẻ xấu giết phụ nữ trong quận của tôi. |
You've been a very bad man. Anh đã từng là một người rất tệ. |
The duty person's attitude is very bad. Thái độ của người làm nhiệm vụ là rất xấu. |
That sounds like a very bad idea. Nghe có vẻ là một ý rất tồi đấy. |
It is very bad for the soldiers to be short of food. Nhưng thực là một điều tàn nhẫn khi để cho quân lính chịu thiếu thốn thức ăn. |
Did you know it's very bad what you are doing now? Anh có biết anh đang nói năng rất xấu xa không? |
I've always liked to draw, so I'm doing it more even though I'm really very bad at it. Tôi luôn thích vẽ, nên tôi vẽ ngày càng nhiều mặc dù tôi vẽ không đẹp. |
You are a very, very, very bad person. Đó là người rất, rất, rất xấu xa. |
Who's a very bad bridegroom indeed? Ai đó thật là một chú rể rất xấu đấy. |
And also give you some very bad news? Và sẵn tiện báo sếp vài tin buồn luôn? |
But this is a nice, slender, very bad pest. Đây là một loài côn trùng đẹp, mảnh mai. nhưng cực kì có hại. |
They are very bad for the environment. Chúng rất có hại cho mội trường. |
She's got some very bad people trying to hurt her. Cô ấy gặp vài người rất xấu cố hại cô ấy. |
This is very bad juju right here. Có thể có 1 ma thuật xấu xa gì đó ở đây. |
And it makes a very bad microphone; Và nó sẽ là một cái mic rất tệ. |
Very bad. Rất tồi tệ. |
I have made a series of very bad decisions, and I cannot make another one. Tôi đã có một chuỗi những quyết định tồi tệ... và tôi không thể lại thế một lần nữa. |
This will result in some very bad press. Việc này có thể dẫn tới một số bài báo không hay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ very bad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới very bad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.