versed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versed trong Tiếng Anh.

Từ versed trong Tiếng Anh có các nghĩa là giỏi, sành, thành thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versed

giỏi

adjective adverb

After all, his teacher was much more versed in mathematics than he was.
Nói cho cùng, thầy giỏi toán hơn em.

sành

noun

thành thạo

adjective

I am well versed in dealing with such people.
Chị rất thành thạo trong việc cư xử với những người như thế.

Xem thêm ví dụ

You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
The guitar solo after the second verse was omitted, completing its transformation to a more R&B style to fit with Shock Value.
Phần độc tấu guitar sau đoạn thứ hai đã được bỏ qua, hoàn tất việc chuyển đổi sang phong cách R&B để phù hợp với Shock Value.
According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
He quoted also the third chapter of Acts, twenty-second and twenty-third verses, precisely as they stand in our New Testament.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
I felt as if someone had told me to read the 29th verse on the very page I had opened.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Verses 1 to 11 of Proverbs chapter 14 in the Bible book of Proverbs show that by letting wisdom guide our speech and actions, we can enjoy a measure of prosperity and stability even now.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
There, in Eze 37 verse 16, Jehovah tells Ezekiel to take two sticks.
câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154).
Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154).
It is conceivable that Luke and his readers imposed some such interpretation on these verses.”
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
In view of what Jeremiah 16:15 states, however, the verse could also allude to the searching out of the repentant Israelites.
Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn.
Deacons and teachers are also to “warn, expound, exhort, and teach, and invite all to come unto Christ” (D&C 20:59; see verses 46 and 68 for priests).
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
Father kindly but clearly used Bible verses to disprove the church teachings that the human soul is immortal and that God will torment human souls eternally in hellfire.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Mt 25 Verse 32 says: “All the nations will be gathered before him, and he will separate people one from another, just as a shepherd separates the sheep from the goats.”
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
12 There is much to learn from the positive actions that Jehovah commands in verse 17 of Isaiah chapter 1.
12 Chúng ta học được rất nhiều từ các hành động tích cực theo lệnh của Đức Giê-hô-va trong câu 17 chương 1 của sách Ê-sai.
If you young people would review a verse of scripture as often as some of you send text messages, you could soon have hundreds of passages of scripture memorized.
Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ.
The Pharisees held that lowly people, who were not versed in the Law, were “accursed.”
Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”.
After speaking about sheep such as his apostles whom he would call to life in heaven, Jesus added in Joh 10 verse 16: “I have other sheep, which are not of this fold; those also I must bring.”
Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”.
Two major elements are described in these verses: (1) the knowledge of the truth, which may be interpreted as a testimony, and (2) converted unto the Lord, which I understand to be conversion to the Savior and His gospel.
Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài.
(Isa 53 Verses 7, 8) He would allow himself to be handed over to be killed alongside criminals; during his execution, his body would be pierced.
Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8).
You may want to write part of these definitions next to the verses.
Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.
In Ps 148 verse 11, powerful and influential humans, such as kings and judges, are invited to join in the praise.
câu 11, những người có uy quyền và thế lực như các vị vua và quan xét cũng được mời cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va.
(Ge 24 Verses 15-20) Astounded, the servant “was gazing at her in wonder.”
(Câu 15-20) Người đầy tớ kinh ngạc “nhìn nàng”.
What are some things the writer of verses 1, 5–6, and 9–10 intended for us to learn from this account?
Một số điều mà người viết các câu 1, 5–6, và 9–10 có ý định cho chúng ta học hỏi từ câu chuyện này là gì?
The scripture index will enrich our personal Bible reading as we seek explanation of verses that seem puzzling or vague.
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
First John chapter 3, verses 10 to 12, states: “The children of God and the children of the Devil are evident by this fact: Everyone who does not carry on righteousness does not originate with God, neither does he who does not love his brother.
I Giăng, đoạn 3, câu 10 đến 12, có nói: “Bởi đó người ta nhận biết con-cái Đức Chúa Trời và con-cái ma-quỉ: ai chẳng làm điều công-bình là không thuộc về Đức Chúa Trời, kẻ chẳng yêu anh em mình cũng vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.