verificado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verificado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verificado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ verificado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẻ ô vuông, kẻ ca rô, như chequered, cờ vua, cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verificado

kẻ ô vuông

(checked)

kẻ ca rô

(checked)

như chequered

(checkered)

cờ vua

cờ

Xem thêm ví dụ

Você também pode optar por outros serviços do Google, como Promoções e Lojas verificadas, para melhorar seus anúncios de outras maneiras.
Bạn cũng có thể chọn tham gia vào các dịch vụ khác của Google, chẳng hạn như Xúc tiến bán hàng và Trusted Stores, để nâng cao quảng cáo của bạn theo các cách khác.
Alguns anexos, como documentos que exigem senha para serem abertos, são criptografados e não podem ser verificados quanto à presença de vírus.
Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút.
Remova do seu site o código do símbolo e do módulo de permissão do programa Lojas verificadas. Depois, siga as instruções no guia de integração técnica do Google Avaliações do Consumidor para adicionar ao seu site o snippet do novo módulo de permissão (e, opcionalmente, o snippet do novo símbolo).
Bạn phải xóa cả mã mô-đun chọn tham gia Trusted Stores và mã huy hiệu khỏi trang web của mình và làm theo các bước trong hướng dẫn tích hợp kỹ thuật dành cho tính năng Đánh giá của khách hàng qua Google để thêm đoạn mã mô-đun chọn tham gia mới (và đoạn mã huy hiệu mới, không bắt buộc) vào trang web của bạn.
Ao fazer login no Google Meu Negócio, o gerente de local pode solicitar o upgrade para gerente ou proprietário de uma ficha da empresa verificada.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
Observação: sua conta não precisa ser verificada para exibir as extensões de local do Google Ads.
Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads.
As avaliações coletadas por meio do Serviços Locais, inclusive aquelas verificadas pelo Google (hoje exibidas apenas no bloco do Serviços Locais), não são excluídas quando um prestador de serviços deixa o programa.
Các bài đánh giá được thu thập thông qua Dịch vụ địa phương bao gồm cả các bài đánh giá đã được Google xác minh - hiện chỉ xuất hiện trong đơn vị Dịch vụ địa phương - sẽ không bị xóa khi nhà cung cấp rời khỏi chương trình Dịch vụ địa phương.
Os canais verificados ajudam a diferenciar os canais oficiais de outros que tenham nomes parecidos no YouTube.
Các kênh được xác minh giúp người xem phân biệt kênh chính thức với những kênh khác có cùng tên trên YouTube.
Se ela ainda não tiver sido verificada, haverá uma mensagem pedindo que você faça isso.
Bạn sẽ thấy thông báo yêu cầu bạn xác minh tài khoản của mình nếu bạn chưa xác minh.
Seu site ainda não foi verificado.
Chúng tôi chưa kiểm tra trang web của bạn.
Os compradores também podem declarar um anunciante verificado na resposta de lance por meio do protocolo BidResponse, usando o atributo advertiser_name.
Người mua cũng có thể khai báo một nhà quảng cáo đã xác minh trong phản hồi giá thầu của họ (thông qua giao thức BidResponse bằng cách sử dụng thuộc tính advertiser_name).
As chamadas verificadas não funcionam com os anúncios exibidos no Google Maps, e o número de telefone da sua empresa não será alterado nos anúncios do Google Maps.
Cuộc gọi được xác minh không hoạt động với quảng cáo xuất hiện trên Google Maps và số điện thoại doanh nghiệp của bạn sẽ không thay đổi trong quảng cáo Google Maps.
O selo "Loja verificada do Google" permite que os clientes saibam que sua loja entrega rapidamente e oferece excelente serviço de atendimento ao cliente, dando-lhes confiança para fazer uma compra.
Huy hiệu Google Trusted Store cho phép người mua sắm biết cửa hàng của bạn giao hành nhanh và cung cấp cho khách hàng dịch vụ xuất sắc, đem lại cho họ sự tự tin để mua hàng.
Saiba mais sobre as avaliações verificadas pelo Google.
Tìm hiểu thêm về các bài đánh giá đã được Google xác minh
As empresas precisam entrar em contato com esse parceiro caso tenham dúvidas sobre as informações verificadas, o período coberto, contestações etc.
Các doanh nghiệp nên liên hệ với đối tác kiểm tra lai lịch địa phương để được giải đáp các câu hỏi về thông tin được kiểm tra, khoảng thời gian kiểm tra, thủ tục khiếu nại, v.v.
Assim que os ganhos são verificados, eles são postados na página "Transações", que reflete seus ganhos registrados, incluindo toda a receita acumulada por atividades válidas.
Sau khi thu nhập được xác minh, chúng sẽ được đăng lên trang "Giao dịch" của bạn, trang này phản ánh thu nhập cuối cùng của bạn, bao gồm mọi khoản doanh thu bạn nhận được từ hoạt động hợp lệ.
Tem a ver com tentar encontrar a verdade com base no que podemos ver e no que pode ser verificado.
Không, đó là tìm kiếm sự thật từ những gì bạn thấy và được kiểm chứng.
Com a geometria de máquina verificada, iniciar o programa de " Warm- up do eixo "
Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động "
A maioria dos irmãos tem seguido essa orientação e verificado que, após serem dispensados para o almoço, podem sentar-se com a família e comer o que levaram.
Đa số các anh chị đều tuân theo lời chỉ dẫn này và họ nhận thấy rằng khi nghỉ trưa, họ có thể cùng ngồi xuống với gia đình và dùng bữa mình đã mang theo.
Até onde permitido pela legislação aplicável, é possível usar filiação política para segmentar anúncios a usuários ou promover produtos ou serviços dos anunciantes nos Estados Unidos, caso o anunciante seja verificado pelo Google.
Trong phạm vi được pháp luật hiện hành cho phép, bạn có thể sử dụng mối liên kết chính trị để nhắm mục tiêu các quảng cáo đến người dùng hoặc để quảng bá các sản phẩm hoặc dịch vụ của nhà quảng cáo ở Hoa Kỳ nếu nhà quảng cáo đó đã được Google xác minh.
A assinatura do certificado é inválida. Isto significa que o certificado não pode ser verificado
Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra
É possível convidar o mesmo comprador várias vezes para um leilão privado. No entanto, cada convite para o mesmo comprador precisa incluir os anunciantes verificados exclusivos listados em "Restrições de criativo".
Bạn có thể mời một người mua nhiều lần vào Phiên đấu giá kín, nhưng mỗi lời mời cho cùng một người mua phải bao gồm các nhà quảng cáo đã xác minh riêng được liệt kê trong phần "Giới hạn quảng cáo".
No Brasil, normalmente, eles são enviados em primeiro lugar para centros governamentais de triagem, onde, na maior parte dos casos, as condições são tão más quanto aquelas verificadas com os traficantes.
Ở Brazil, chúng thường được gửi tới các cơ sở của chính phủ, nơi mà phần lớn các trường hợp có điều kiện cũng xấu như là ở chỗ buôn lậu vậy.
Isso deveria ser verificado.
Nó nên được kiểm tra xem thế nào.
Para editar todas as amenidades diretamente no seu painel, a ficha do seu hotel precisa ser reivindicada e verificada.
Để chỉnh sửa tất cả các tiện nghi ngay từ trang tổng quan, danh sách của khách sạn phải được xác nhận quyền sở hữu và xác minh.
Para fazer isso, basta adicionar a propriedade conforme descrito acima nas etapas de 1 a 3, e ela será verificada outra vez automaticamente.
Để thêm lại, chỉ cần thêm sản phẩm theo phần mô tả ở trên trong các bước 1-3 và bạn sẽ tự động được xác minh lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verificado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.