verifica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verifica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verifica trong Tiếng Ý.
Từ verifica trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự kiểm tra, sự thẩm tra, sự xác minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verifica
sự kiểm tranoun |
sự thẩm tranoun |
sự xác minhnoun La terza cosa che ho imparato è l'importanza della verifica Điều thứ ba tôi học được là tầm quan trọng của sự xác minh. |
Xem thêm ví dụ
L'ipersensibilità di tipo II si verifica quando gli anticorpi si legano agli antigeni sulle cellule del paziente, contrassegnandoli per la distruzione. Quá mẫn loại II xảy ra khi các kháng thể gắn kết với kháng nguyên trên chính tế bào của bệnh nhân, đánh dấu chúng để tiêu hủy. |
Il padre, cattolico, era un ispettore scolastico di origine ceca di nome Watzlawick che modificò il suo nome nell'anno in cui si verificò il crollo dell'Impero austro-ungarico. Cha ông là một thanh tra trường học Công giáo La Mã, là người gốc Czech tên Watzlawick (tiếng Séc viết Václavík) đã thay đổi tên của mình vào năm chế độ quân chủ Habsburg sụp đổ. |
E la sua desolazione definitiva si verificò secoli più tardi. Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này. |
Il Centro verifica annunci è ora attivato. Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật. |
(Giovanni 7:47-49; 8:13, 44) Ciò si verifica particolarmente in questi difficili “ultimi giorni”. (Giăng 7:47-49; 8:13, 44) Điều này đặc biệt đúng trong “ngày sau-rốt” đầy khó khăn này. |
7 Questo si verificò dopo i 70 anni. 7 Lời hứa trên đã thành hiện thực sau thời hạn 70 năm. |
Galileo verificò questa tesi. Ga-li-lê kiểm chứng điều này. |
Per garantire la sicurezza degli account, Google richiede la verifica dell'indirizzo prima di inviare un pagamento. Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn. |
Possiamo notare che si dà risalto alla crescita e al fatto che si verifica in modo graduale. Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởng và quá trình đó diễn ra từ từ. |
La resistenza all'insulina, come suggerisce il nome, si verifica quando le vostre cellule diventano sempre più resistenti all'effetto dell ́insulina che cerca di fare il suo lavoro. Kháng insulin, như đúng tên gọi của nó, là khi các tế bào của bạn càng lúc gây càng nhiều khó khăn cho việc hoạt động của insulin. |
Se questo mandato non arriva in tempo, saremo costretti a fare delle verifiche. Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành. |
Puoi tranquillamente ignorare l'email di verifica e l'account non verrà verificato. Bạn có thể bỏ qua email xác minh này và hệ thống sẽ không xác minh tài khoản của bạn. |
Sin dal 1970, l'interesse principale di Dijkstra fu la verifica formale (formal verification). Từ những năm 1970, mối quan tâm chính của Dijkstra là kiểm định hình thức (formal verification). |
Un attacco di phishing si verifica quando qualcuno cerca di indurti a condividere informazioni personali online. Một cuộc tấn công lừa đảo xảy ra khi ai đó cố lừa bạn chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến. |
Ma che dire se si verifica un’emergenza inaspettata? Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ? |
▪ Il 1° settembre, o al più presto dopo tale data, il sorvegliante che presiede o chi per lui provvederà alla verifica dei conti della congregazione. ▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Dieci giorni per test e verifiche. 10 ngày để chạy thử và kiểm trs... |
Nel 1962 si verificò un avvenimento inatteso che cambiò la nostra vita. Vào năm 1962, một chuyện bất ngờ xảy ra đã mang lại sự thay đổi quan trọng cho cuộc sống chúng tôi. |
Se nella sezione Pagamenti del tuo account AdSense viene visualizzato un messaggio indicante che è stato inviato un pagamento ma, entro 10 giorni, il denaro non risulta ancora accreditato mediante la forma di pagamento da te specificata nel tuo account Rapida Online, verifica se: Nếu mục Thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn hiển thị thông báo cho biết thanh toán đã được gửi, nhưng tiền chưa xuất hiện theo hình thức thanh toán bạn chọn trong Rapida Online trong vòng 10 ngày, thì bạn nên kiểm tra xem: |
▪ Il 1° settembre, o al più presto dopo tale data, il sorvegliante che presiede o chi per lui provvederà alla verifica dei conti della congregazione. ▪ Anh giám thị chủ tọa hay là ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Si verificò verso la fine del suo ministero mentre Gesù era diretto a Gerusalemme per l’ultima volta, consapevole che vi avrebbe subìto una morte atroce. — Marco 10:32-34. Việc này xảy ra lúc gần cuối thánh chức của ngài khi ngài trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem lần cuối cùng, để chịu chết một cách đau đớn.—Mác 10:32-34. |
L'area in cui si verifica il processo uditivo primario - così sentite le mie parole, che vengono inviate ai centri di elaborazione del linguaggio. Đây là khu vực nơi các thông tin âm thanh được xử lý sơ bộ, và nhờ vậy bạn đang nghe thấy tôi, bạn đang gửi chúng tơi các trung tâm xử lý ngôn ngữ ở mức độ cao hơn. |
Nell'ottobre del 1944 i partigiani jugoslavi occuparono Dubrovnik, arrestando più di 300 cittadini e fucilandone 53 senza processo; questo evento divenne noto, dalla piccola isola su cui si verificò, come il massacro di Daksa. Vào tháng 10 năm 1944 Quân đội viên đội biệt động Nam Tư chiếm Dubrovnik, bắt trở hơn 300 công dân và hành hình 53 người không qua xét xử; sự kiện này được biết đến theo tên gọi của hòn đảo nhỏ nơi nó xảy ra Daksa Massacre. |
Il punteggio della verifica viene calcolato in automatico e gli studenti ricevono un rapporto che mostra il punteggio e le domande a cui hanno risposto in modo errato. Bài đánh giá được chấm điểm tự động, và học sinh nhận được một báo cáo cho thấy số điểm của họ và những câu hỏi nào mà họ đã trả lời sai. |
Dopo che il re dei Lamaniti si convertì al vangelo di Gesù Cristo, egli inviò un proclama a tutto il suo popolo e si verificò un miracolo. Sau khi vua của dân La Man được cải đạo theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, nhà vua gửi ra một hịch truyền cho toàn dân của ông, và một phép lạ đã xảy ra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verifica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới verifica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.